-->

Rated 4.3/5 based on 9 votes

Niên biểu Chiến dịch Quân sự Hoa Kỳ và Đồng Minh năm 1967

 

Niên Biểu Chiến Dịch Quân Sự Hoa Kỳ và Đồng Minh năm 1967

Danh sách các Chiến dịch Quân sự của quân đội Hoa Kỳ và Đồng Minh đã thực hiện vào năm 1967 trong Cuộc chiến tranh Việt Nam.



Chiến dịch Cedar Falls ngày 8/1/1967



Thời Gian
Chiến Dịch
Lực Lượng – Hoạt Động
Địa Điểm

1967

Chiến dịch Auburn I

TQLC số 7  hoạt động bảo vệ "rocket belt"


Xung quanh
Đà Nẵng, Quảng Nam


1967
1972

Chiến dịch Dump Truck

Sử dụng mìn sát thương trong Chiến dịch Igloo White



1967
1972

Chiến dịch Phoenix

Chiến dịch ám sát của tổ chức CIA chống lại cán bộ Việt Cộng

Miền Nam
Việt Nam


1/1967

Chiến dịch Garden City

Lữ đoàn 1, Sư đoàn 9 Bộ binh

Gần Đồng Tâm,
Long An


1/1/1967  5/4/1967

Chiến dịch Sam Houston

Lữ đoàn 2, Sư đoàn 4 Bộ binh và Lữ đoàn 3, Sư đoàn 25 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt và hoạt động giám sát biên giới; theo dõi hoạt động của Chiến dịch Paul Revere IV


Pleiku
Kon Tum

2/1/1967

Chiến dịch Bolo

Không quân Hoa Kỳ phi công để ngụy trang tín hiệu điện tử của máy bay chiến đấu F-4 như F-105 để thu hút MiG của Không quân Nhân dân Việt Nam


Miền Bắc
Việt Nam

4/1/1967 7/1/1967

Chiến dịch Niagara Falls

Lữ đoàn 173 Dù nhiệm vụ Tìm và Diệt


Bình Dương

4/1/1967 9/1/1967

Chiến dịch Lincoln
(Vùng 1)


Tiêu đoàn 2, TQLC số 5 nhiệm vụ Tìm và Diệt

Quảng Nam

5/1/1967 7/1/1967

Chiến dịch Niagara Falls

Sư đoàn 1 Bộ binh hoạt động để đặt một lực lượng phong tỏa cho Chiến dịch Cedar Falls

Giữa sông Thị Thanh và Quốc lộ 13 phía đông Tam giác Sắt


5/1/1967 8/1/1967

Chiến dịch County Fair 1-25


Tiêu đoàn 2, TQLC số 1 hoạt động bảo vệ

Quảng Nam

5/1/1967 9/1/1967

Chiến dịch Fitchburg

Lữ đoàn 196 Bộ binh hạng nhẹ nhiệm vụ Tìm và Diệt hoạt động để đặt một lực lượng phong toả cho Chiến dịch Cedar Falls


Rừng H,
Tây Ninh

6/1/1967
15/1/1967

Chiến dịch Deckhouse V/ Chiến dịch Sóng Thn


SLF Tiểu đoàn 1, TQLC số 9 và Tiêu đoàn 3,4 TQLC QLVNCH được hỗ trợ bời HMM-362 từ tàu USS Iwo Jima

Kiến Hòa

6/1/1967 31/5/1967

Chiến dịch Palm Beach

Lữ đoàn 3, Sư đoàn 9 Bộ binh, Tiêu đoàn 3 Trung đoàn 39 Bộ binh và Tiêu đoàn 2 và 3, Trung đoàn 60 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt và thành lập Trại Đồng Tâm


Đồng Tâm, Định Tường, Vùng 4

7/1/1967 9/1/1967

Chiến dịch County Fair 1-28


Tiêu đoàn 3, TQLC số 1 hoạt động bảo vệ

Quảng Nam

7/1/1967 19/1/1967

Chiến dịch Silver Lake

Lữ đoàn 3, Sư đoàn 9 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt


Biên Hòa Long Khánh

8/1/1967 26/1/1967

Chiến dịch Cedar Falls

Sư đoàn 25 Bộ binh, Sư đoàn 1 Bộ binh, Trung đoàn 11th Thiết giáp và QLVNCH tấn công Việt Cộng


Tam giác Sắt, Bình Dương

9/1/1967 12/1/1967

Chiến dịch County Fair 1-29


Tiêu đoàn 1, TQLC số 1 hoạt động bảo vệ

Quảng Nam

10/1/1967

Chiến dịch Glen Burnie

Trung đoàn 11th Thiết giáp và Biệt Động Quân số 52 QLVNCH


Ấp Bình Lc, Long Khánh

20/1/1967 22/1/1967

Chiến dịch County Fair 1-32


Tiêu đoàn 2, TQLC số 1 hoạt động bảo vệ

Quảng Nam

20/1/1967 22/1/1967

Chiến dịch County Fair 14


Tiêu đoàn 2, TQLC số 1 hoạt động bảo vệ

Quảng Nam

22/1/1967 2/2/1967

Chiến dịch Stark


Lực lượng Đặc biệt B-50 dự án OMEGA 


Vùng 2

24/1/1967 25/1/1967


Chiến dịch Clevel

Tiêu đoàn 2, TQLC số 4 nhiệm vụ Tìm và Diệt

Quảng Nam

24/1/1967 28/1/1967

Chiến dịch Tuscaloosa

Tiêu đoàn 2, TQLC số 5  nhiệm vụ Tìm và Diệt

24 km phía tây nam Đà Nng, Quảng Nam


25/1/1967 28/1/1967


Chiến dịch Maryland

Tiểu đoàn 1, TQLC số 3 nhiệm vụ Tìm và Diệt

Thừa Thiên

25/1/1967 7/2/1967

Chiến dịch Lafayette

Tiêu đoàn 1, TQLC số 1, Tiêu đoàn 2, TQLC số 1 và Tiêu đoàn 3, TQLC số 1 nhiệm vụ Tìm và Diệt


Quảng Nam

26/1/1967 23/3/1967

Chiến dịch Farragut

Lữ đoàn 1, Sư đoàn 101 Dù nhiệm vụ Tìm và Diệt

Bình Thuận, Ninh Thuận và Lâm Đồng


26/1/1967 7/4/1967

Chiến dịch DeSoto II

Tiêu đoàn 3, TQLC số 7   nhiệm vụ Tìm và Diệt


Quảng Ngãi

27/1/1967 30/3/1967

Chiến dịch Colby

Trung đoàn 11 Thiết giáp, Lữ đoàn 1 Sư đoàn 9 Bộ binh và Tiểu đoàn 3, Trung Đoàn 5 Kỵ binh


Phía bắc
Phú Mỹ

27/1/1967 31/3/1967

Chiến dịch Bullseye V

Lữ đoàn 2, Sư đoàn 1 Kỵ binh và Trung đoàn 40 QLVNCH hoạt động trinh sát

Phía tây nam đồng bằng Bồng Sơn, Bình Định


27/1/1967 3/2/1967

Chiến dịch Iola

Phi đoàn 3, Trung đoàn 5 Kỵ binh hoạt động bảo vệ cho Sư đoàn 9 Bộ binh di chuyển từ Vũng Tàu đến Bến Cát


Dọc Quốc lộ 15

29/1/1967 1/2/1967

Chiến dịch County Fair 1-30


Tiêu đoàn 3, TQLC số 1 hoạt động bảo vệ

Quảng Nam

29/1/1967 16/2/1967

Chiến dịch Big Spring

Lữ đoàn 1, Sư đoàn 9 Bộ binh và Lữ đoàn 173 Dù nhiệm vụ Tìm và Diệt 


Vùng 3  

30/1/1967 1/2/1967

Chiến dịch Trinity

Tiêu đoàn 1, TQLC số 7   nhiệm vụ Tìm và Diệt


Quảng Ngãi

31/1/1967 3/2/1967

Chiến dịch Clay

Tiêu đoàn 1, TQLC số 5  nhiệm vụ Tìm và Diệt


Quảng Trị

31/1/1967 9/2/1967

Chiến dịch Searcy


Sư đoàn 1 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt

Vùng 3  

2/1967

Chiến dịch Eagle's Claw 800 (Chiến dịch Đại Bàng 800)


Sư đoàn 1 Kỵ binh, Sư đoàn 22 QLVNCH và Sư đoàn Bộ binh Cơ giới Đại Hàn nhiệm vụ Tìm và Diệt

Bình Định

2/1967

Chiến dịch Highrise

TQLC và Lục quân bắn phá các vị trí của Bắc Quân


Phía bắc DMZ

1/2/1967 9/2/1967

Chiến dịch Independence

Tiêu đoàn 1, TQLC số 1, Tiêu đoàn 2, TQLC số 4, Tiêu đoàn 2 TQLC số 5  và Tiêu đoàn 1 và 2, TQLC số 26 nhiệm vụ Tìm và Diệt


Quảng Nam

1/2/1967 15/2/1967

Chiến dịch Gatling

Lữ đoàn 1, Sư đoàn 101 Dù nhiệm vụ Tìm và Diệt

Lâm Đồng, Bình Tuy và Bình Thuận


1/2/1967 18/3/1967

Chiến dịch Prairie II

Tiểu đoàn 1, TQLC số 3, Tiêu đoàn 2, TQLC số 3, Tiểu đoàn 3, TQLC số 3, Tiểu đoàn 3, TQLC số 4, Tiểu đoàn 1, TQLC số 9, Tiểu đoàn 3, TQLC số 9 và Tiêu đoàn 2, TQLC số 26 nhiệm vụ Tìm và Diệt hoạt động để ngăn chặn Sư đoàn 324B Bắc Việt vào tỉnh Quảng Trị


Khu vực DMZ, xung quanh Cồn Tiên và Gió Linh,

3/2/1967 21/2/1967

Chiến dịch Gadsden

Sư đoàn 25 Bộ binh, Lữ đoàn 196 Bộ binh và Lữ đoàn 3 Sư đoàn 4 Bộ binh chống lại Trung đoàn 271 và 272 Việt Cộng, Trung đoàn Bảo vệ 70 và Trung đoàn đào tạo 680

Gần làng Lo Go và Xom Giua 30 km phía tây bắc Tây Ninh


4/2/1967 15/2/1967

Chiến dịch Muncie

Trung đoàn 11th Thiết giáp hoạt động trinh sát

Quốc lộ 15 tói Bà Rịa và Quốc lộ 12 từ Bà Rịa đến Đức Thanh và Cam Mỹ


5/2/1967
24/2/1967


Chiến dịch Green Leaf

Quân đội Hoa Kỳ nhiệm vụ Tìm và Diệt

Vùng 3  

7/2/1967 31/3/1968

Chiến dịch Lam Son 67

Lữ đoàn 2 và 3, Sư đoàn 1 Bộ binh và Sư đoàn 5 QLVNCH, Sư đoàn 18 và TQLC QLVNCH Tiêu đoàn 3 hoạt động bảo vệ


Biên Hòa và Bình Dương

11/2/1967 22/2/1967

Chiến dịch Stone

Tiêu đoàn 1, TQLC số 1, Tiêu đoàn 2, TQLC số 1, Tiêu đoàn 3, TQLC số 1, Tiêu đoàn 2, TQLC số 4, Tiêu đoàn 2, TQLC số 5, Tiêu đoàn 2, TQLC số 26 nhiệm vụ Tìm và Diệt  


Quảng Nam

12/2/1967 19/1/1968

Chiến dịch Pershing

Sư đoàn 1 Kỵ binh, Lữ đoàn 3 Sư đoàn 25 Bộ binh, Sư đoàn Bộ binh Cơ giới Đại Hàn và Sư đoàn 22 QLVNCH chống lại Sư đoàn 610 Bắc Việt và Lực lượng VC


Bình Định và Quảng Ngãi

13/2/1967 11/3/1968


Chiến dịch Enterprise

Sư đoàn 9 Bộ binh  

Long An

14/2/1967 17/2/1967

Chiến dịch Tucson

Lữ đoàn 1 và 3, Sư đoàn 1 Bộ binh và Trung đoàn 5, Sư đoàn 9 Bộ binh hoạt động chống lại Trung đoàn 272 VC và Tiểu đoàn Phú Lợi


Phía tây nam Bình Long, Gần Đồn điền Michelin

16/2/1967

Chiến dịch Bunker Hill


Lữ đoàn 3, Sư đoàn 9 Bộ binh

Định Tường

16/2/1967
3/3/1967

Chiến dịch Deckhouse VI

Tiểu đoàn 1, TQLC số 4 và HMM-363 nhiệm vụ Tìm và Diệt hoạt động tăng cường cho Chiến dịch DeSoto


Phía nam Quảng Ngãi  

16/2/1967
20/3/1967

Chiến dịch
River Raider

Tiểu đoàn 3, Trung đoàn 47 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt


Rng Sát

16/2/1967
13/6/1967

Chiến dịch Chapman

Tiêu đoàn 1 và 2, Trung đoàn 2 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt


Rng Sát

17/2/1967
28/2/1967

Chiến dịch Chinook II

Sư đoàn 3 TQLC. Nhà văn Bernard B. Fall đã bị giết bởi mìn của VC trong khi quan sát chiến dịch này


Thừa Thiên

19/2/1967
14/5/1967

Chiến dịch
Ala Moana

Sư đoàn 25 Bộ binh

Hậu Nghĩa, Tây Ninh và
Bình Dương


20/2/1967

Chiến dịch Brandywine

Lữ đoàn 3, Sư đoàn 9 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt

Định Tường


22/2/1967
14/5/1967

Chiến dịch Junction City

Lữ đoàn 3, Sư đoàn 4 Bộ binh, Lữ đoàn 196 Bộ binh, Lữ đoàn 173 Dù, Trung đoàn 11 Thiết giáp, Tiểu đoàn 1 và 5 TQLC QLVNCH và Tiểu đoàn Biệt Động Quân 35 và 36  QLVNCH


Tây Ninh

23/2/1967
27/2/1967

Chiến dịch Pulaski

Tiêu đoàn 2, TQLC số 4 nhiệm vụ Tìm và Diệt


Quảng Nam

25/2/1967
28/2/1967

Chiến dịch Lanoke

Tiêu đoàn 2, TQLC số 5 nhiệm vụ Tìm và Diệt


Quảng Nam

25/2/1967
2/3/1967

Chiến dịch Pittsburg

Lữ đoàn 1, Sư đoàn 9 Bộ binh làm hỏng các cuộc tấn công để định vị và phá hoại hoạt động VC


Biên Hòa

3/3/1967  3/4//1967

Chiến dịch Blackjack 23


Lực lượng du kích di động

Phía tây Vùng 2

3/3/1967  3/4//1967

Chiến dịch Dawes


Lực lượng Đặc biệt Dự án Omega   

Vùng 2

3/3/1967  3/4//1967

Chiến dịch
Knox


Lực lượng Đặc biệt Dự án DELTA

Vùng 2

4/3/1967  22/3//1967

Chiến dịch Hancock Queen

Tiêu đoàn 3, Trung đoàn 503 Dù và Tiêu đoàn 3, Trung đoàn 506 Dù nhiệm vụ Tìm và Diệt

Bình Thuận, Bình Tuy và Lâm Đồng


7/3/1967  8/4//1967

Chiến dịch Waialua

Lữ đoàn 2, Sư đoàn 25 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt

Hậu Nghĩa, Tây Ninh
Long An


8/3/1967  18/4//1967

Chiến dịch Oh Jak Kyo I


Liên kết giữa Sư đoàn Bộ binh Cơ giới Đại Hàn và Sư đoàn 9 Bộ binh tác chiến

Phú Yên

10/3/1967  12/3//1967

Chiến dịch Yuba

Tiêu đoàn 2, TQLC số 4  nhiệm vụ Tìm và Diệt


Quảng Nam

13/3/1967  18/3//1967

Chiến dịch Tippecanoe

Tiêu đoàn 1, TQLC số 5  nhiệm vụ Tìm và Diệt


Quảng Ngãi

15/3/1967  18/3//1967

Chiến dịch Webster

Tiêu đoàn 3, TQLC số 7   nhiệm vụ Tìm và Diệt Chiến dịch


Quảng Nam 

15/3/1967  30/4//1967

Chiến dịch Blackjack 24


Lực lượng du kích di động

Phía tây  Vùng 2

18/3/1967  21/4//1967

Chiến dịch Makalapa

Lữ đoàn 1 và 2, Sư đoàn 25 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt


Hậu Nghĩa

19/3/1967  19/4//1967

Chiến dịch Prairie III

Tiểu đoàn 3, TQLC số 3, Tiểu đoàn 1, TQLC số 4, Tiểu đoàn 3, TQLC số 4, Tiểu đoàn 1, TQLC số 9, Tiểu đoàn 3, TQLC số
9 và Tiêu đoàn 2, TQLC số 26 nhiệm vụ Tìm và Diệt chống lại Sư đoàn 324B và 341 Bắc Việt


DMZ

20/3/1967  3/4//1967

Chiến dịch Beacon Hill


Sư đoàn 3 TQLC

Quảng Trị

20/3/1967  17/4//1967

Chiến dịch Portsea

Lữ đoàn 1, Trung đoàn 9 Kỵ binh, Trung đoàn 11 Thiết giáp, Tiểu đoàn 5, Trung đoàn Hoàng Gia Úc, Tiểu đoàn 6, Trung đoàn Hoàng Gia Úc, Trung đoàn 43 QLVNCH và Tiểu đoàn 35 Biệt Động Quân QLVNCH nhiệm vụ Tìm và Diệt


Phước Tuy

20/3/1967 5/7/1972

Chiến dịch Popeye

Không quân Hoa Kỳ hoạt động “gieo mây”  (cloud-seeding)


Đường mòn  Hồ Chí Minh

21/3/1967  25/3/1967

Chiến dịch
 New Castle

Tiêu đoàn 2, TQLC số 5  nhiệm vụ Tìm và Diệt Chiến dịch


Quảng Nam

23/3/1967  24/3/1967

Chiến dịch
Early

Tiêu đoàn 1, TQLC số 1 nhiệm vụ Tìm và Diệt


Quảng Nam

23/3/1967  27/3/1967

Chiến dịch
Perry

Tiêu đoàn 2, TQLC số 7   nhiệm vụ Tìm và Diệt


Quảng Ngãi

29/3/1967  29/4//1967

Chiến dịch Summerall

Lữ đoàn 1, Sư đoàn 101 Dù nhiệm vụ Tìm và Diệt

Darlak, Khánh Hòa và Phú Yên


4/1967 11/5/1967

Chiến dịch Spearhead


Tiêu đoàn 4, Trung đoàn 47 Bộ binh và TF 117 nhiệm vụ Tìm và Diệt

Rng Sát

4/1967 trở đi

Chiến dịch Daniel Boone

Nhóm nghiên cứu và quan sát thuộc Bộ chỉ huy trợ giúp quân sự Mỹ ở Việt Nam (MACVSOG) trinh sát để xác minh vị trí nghi ngờ của kẻ thù, đường thâm nhập và cơ sở cung cấp


Phía đông Campuchia

1/4/1967 10/4/1967

Chiến dịch Andover


Trung đoàn 11th Thiết giáp

Hậu Nghĩa  gần làng Tân Hóa

2/4/1967

Chiến dịch Harvest Moon


Liên đoàn 5 Lực lượng Đặc biệt

Vùng 3  

4/4/1967
17/4/1967

Chiến dịch Dayton

Lữ đoàn 173 Dù nhiệm vụ Tìm và Diệt


Bình Tuy Long Khánh

4/4/1967 21/4/1967

Chiến dịch Big Horn II

Tiêu đoàn 2, TQLC số 4, Tiểu đoàn 1, TQLC số 9, Tiêu đoàn 2, TQLC số 9, Tiểu đoàn 3, TQLC số 9  và Tiêu đoàn 2, TQLC số 26 nhiệm vụ Tìm và Diệt

Thừa Thiên

5/4/1967 10/4/1967

Chiến dịch Canyon

Tiêu đoàn 1, TQLC số 1, Tiêu đoàn 2, 2 TQLC số 5  và Tiêu đoàn 2, TQLC số 26 nhiệm vụ Tìm và Diệt bao gồm cả việc truy quét đảo chắn bị giới hạn bởi sông Cửa Đại / sông Thu Bồn về phía bắc và Trường Giang về phía tây


Quảng Nam Quảng Trị

5/4/1967 12/10/1967

Chiến dịch Francis Marion

Lữ đoàn 1 và 2, Sư đoàn 4 Bộ binh và Lữ đoàn 173 Dù hoạt động chống lại Sư đoàn 1 và 10 Bắc Việt


Phía tây Cao nguyên Pleiku

7/4/1967 10/4/1967

Chiến dịch Dixie

Tiêu đoàn 2, TQLC số 5  nhiệm vụ Tìm và Diệt


Quảng Nam

7/4/1967 22/4/1967

Chiến dịch Lejeune

Lữ đoàn 3, Sư đoàn 25 Bộ binh, Lữ đoàn 2, Sư đoàn 1 Kỵ binh, Lữ đoàn 3, Sư đoàn 1 Kỵ binh và Tiêu đoàn 3, TQLC số 7   nhiệm vụ Tìm và Diệt


Quảng Ngãi

8/4/1967

Chiến dịch Hop Tac VII

Lữ đoàn 2, Sư đoàn 9 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt


Định Tường

8/4/1967 30/4/1967

Chiến dịch Oregon


Di chuyển các đơn vị

Vùng 3 đến Vùng 1

9/4/1967 10/4/1967

Chiến dịch Dazzlem

Sư đoàn 1 Kỵ binh phong thủ Trại Radcliff


Bình Định

13/4/1967 17/4/1967

Chiến dịch Humboldt

Tiêu đoàn 3 TQLC số 1 nhiệm vụ Tìm và Diệt


Quảng Nam

15/4/1967 26/5/1967

Chiến dịch Blackjack 25


Lực lượng du kích di động


Phía tây Vùng 2

15/4/1967 26/5/1967

Chiến dịch Blackjack

Liên đoàn 5 Lực lượng Đặc biệt
Lực lượng du kích di động số 876



16/4/1967 15/5/1967

Chiến dịch Buckner

Lực Lượng Đặc Biệt B-50 Dự án Omega

Phía tây Vùng 2


17/4/1967

Chiến dịch Lawrence

Lữ đoàn 196 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt


Vùng 1

18/4/1967
30/4/1967

Chiến dịch Newark

Tiêu đoàn 1, Trung đoàn 503 Dù nhiệm vụ Tìm và Diệt hoạt động dọc sông Sông Bé


Biên Hòa và Bình Dương

19/4/1967 21/4/1967

Chiến dịch County Fair 1-34

Tiêu đoàn 1, TQLC số 1 và Tiêu đoàn 4, Trung đoàn 5 QLVNCH nhiệm vụ Tìm và Diệt


Quảng Nam

19/4/1967 31/5/1967

Chiến dịch Prairie V

Tiêu đoàn 2, TQLC số 3, Tiểu đoàn 3, TQLC số 3 Tiểu đoàn 1, TQLC số 4, Tiểu đoàn 3, TQLC số 4, Tiểu đoàn 1, TQLC số 9, Tiêu đoàn 2, TQLC số 9, Tiểu đoàn 3, TQLC số 9  và Tiêu đoàn 2, TQLC số 26 nhiệm vụ Tìm và Diệt


Quảng Trị

20/4/1967 23/4/1967

Chiến dịch Golden Fleece 196-1 


Tiêu đoàn 3, Trung đoàn 21 Bộ binh hoạt động bảo vệ

Quảng Ngãi

20/4/1967 17/5/1967

Chiến dịch Prairie IV

Tiếp tục Chiến dịch Hickory

Phía tây nam Cn Tiên, phía bắc Leatherneck Square


20/4/1967 21/3/1968

Chiến dịch Kittyhawk

Sư đoàn 9 Bộ binh, Trung đoàn 11th Thiết giáp và Phi đoàn 3, Trung đoàn 5 Kỵ binh hoạt động an ninh và hộ tống


Long Khánh

21/4/1967 25/4/1967

Chiến dịch Grand

Tiêu đoàn 3, TQLC số 7 nhiệm vụ Tìm và Diệt 


Quảng Nam

21/4/1967 17/5/1967

Chiến dịch Union I/ Chiến dịch Liên Kết 102

Tiêu đoàn 1, TQLC số 1, Tiêu đoàn 2, TQLC số 1, Tiêu đoàn 1, TQLC số 5, Tiêu đoàn 3, TQLC số 5  và Liên đoàn 1 Biệt Động Quân QLVNCH nhiệm vụ Tìm và Diệt


Thung lung Quế Sơn, Quảng Nam và Quảng Tín

21/4/1967 21/5/1967

Chiến dịch Shawnee

Tiêu đoàn 2, TQLC số 4, Tiêu đoàn 2, TQLC số 9 và Tiêu đoàn 2, TQLC số 26 nhiệm vụ Tìm và Diệt


Thừa Thiên

22/4/1967

Chiến dịch Beau Diddley

Tiêu đoàn 2, TQLC số 3  Tàu lặn Swift Boat


Vùng 1

23/4/1967 15/5/1967

Chiến dịch Manhattan

Lữ đoàn 3, Sư đoàn 1 Bộ binh, Lữ đoàn 3, Sư đoàn 4 Bộ binh, Lữ đoàn 1 và 2, Sư đoàn 25 Bộ binh và Trung đoàn 11th Thiết giáp nhiệm vụ Tìm và Diệt

Rừng Bời Lời và rừng Long Nguyên phía bắc Tam giác Sắt, Bình Dương


26/4/1967 12/5/1967

Chiến dịch Beacon Star

Sư đoàn 3 TQLC

Quảng Trị vùng lân cận Khe Sanh


26/4/1967 22/5/1967

Chiến dịch Hancock I

Tiêu đoàn 3, Trung đoàn 8 Bộ binh và Trung đoàn 45 QLVNCH nhiệm vụ Tìm và Diệt  


Phía bắc Ban Mê Thuột, Darlak

27/4/1967 24/5/1967

Chiến dịch Blackjack 33



Liên đoàn 5 Lực lượng Đặc biệt

Châu Đức

28/4/1967 12/5/1967

Chiến dịch Beaver Cage

Tiểu đoàn 1, TQLC số 3 hoạt động để truy quét một cứ điểm VC


40 km phía nam Đà Nng

1/5/1967 4/5/1967

Chiến dịch Fort Wayne

Lữ đoàn 173 Dù nhiệm vụ Tìm và Diệt


Long Khánh

2/5/1967 3/5/1967

Chiến dịch Hợp Tác XVI

Lữ đoàn 2, Sư đoàn 9 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt


Định Tường


3/5/1967 7/5/1967

Chiến dịch Gulf

Tiêu đoàn 2, TQLC số 26 nhiệm vụ Tìm và Diệt


Quảng Nam

11/5/1967 8/6/1967

Chiến dịch Malheur I

Lữ đoàn 1, Sư đoàn 101 Dù nhiệm vụ Tìm và Diệt


Đức Phổ, Quảng Ngãi

13/5/1967 18/5/1967

Chiến dịch Ahina

Sư đoàn 25 Bộ binh, Lữ đoàn 3, Sư đoàn 4 Bộ binh và Lữ đoàn 1, Sư đoàn 9 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt


Bình Dương và Tây Ninh

13/5/1967 16/7/1967

Chiến dịch Crickett

Tiêu đoàn 1 và 2, TQLC số 26 nhiệm vụ Tìm và Diệt


Quảng Trị

14/5/1967 7/12/1967

Chiến dịch Kole Kole

Lữ đoàn 2, Sư đoàn 25 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt

Bình Dương, Hậu Nghĩa và Tây Ninh


16/5/1967 28/6/1967

Chiến dịch Bullard


MIKE Force

Vùng 2

17/5/1967 26/5/1967

Chiến dịch Dallas

Lữ đoàn 1, Sư đoàn 1 Bộ binh và Phi đoàn 1, Trung đoàn 11th Thiết giáp truy quét và hoạt động bảo vệ


Quốc lộ 16
gần Phú Lợi

17/5/1967 7/12/1967

Chiến dịch Diamond Head

Lữ đoàn 3, Sư đoàn 25 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt

Đồn điền cao su Michelin, rừng Hố Bò và Bình Dương và Tây Ninh


18/5/1967
28/5/1967

Chiến dịch Hickory

Tiểu đoàn 3, TQLC số 4, Tiêu đoàn 2, TQLC số 9 và Tiêu đoàn 2, TQLC số 26  

Phía bắc Cồn Tiên tới sông Bến Hải, Quảng Trị


18/5/1967
7/12/1967

Chiến dịch Barking Sands


Sư đoàn 25 Bộ binh

Hậu Nghĩa và Bình Dương

18/5/1967 8/6/1967

Chiến dịch Ashland


Tiểu đoàn 3, Trung đoàn 5 Kỵ binh

Biên Hòa Long Khánh

18/5/1967 23/5/1967

Chiến dịch Cincinnati


Lữ đoàn 173  

Vùng 3  

18/5/1967 26/5/1967

Chiến dịch Beau Charger

Hạm đội 7 Hoa Kỳ  kết hợp lực lượng hạ cánh và hoạt động truy quét

Phía nam khu vực DMZ ở sông Bến Hải

19/5/1967 25/5/1967

Chiến dịch Duval

Tiêu đoàn 1, TQLC số 7 và Tiêu đoàn 3, TQLC số 7   nhiệm vụ Tìm và Diệt


Quảng Nam

19/5/1967 7/12/1967

Chiến dịch Waimea

Lữ đoàn 1, Sư đoàn 25 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt ở rừng Hố Bò Woods, rừng Bờ Lời, Đồn điền Filhol và Tam giác Sắt


Bình Dương và Tây Ninh

21/5/1967 9/7/1967

Chiến dịch Choctaw

Tiểu đoàn 1, TQLC số 3, Tiểu đoàn 1, TQLC số 4, Tiêu đoàn 2, TQLC số 4  và Tiểu đoàn 3, TQLC số 12  nhiệm vụ Tìm và Diệt


Quảng Trị và Thừa Thiên

25/5/1967 5/6/1967

Chiến dịch Union II

Tiêu đoàn 1, TQLC số 5, Tiêu đoàn 2, TQLC số 5, Tiêu đoàn 3, TQLC số 5, Tiêu đoàn 1, TQLC số 7  , Tiêu đoàn 2, TQLC số 7 và Trung đoàn 6 QLVNCH nhiệm vụ Tìm và Diệt để lôi kéo các Trung Đoàn 3 và 21 Bắc Việt


Phía nam
Tam Kỳ,
Quảng Nam

30/5/1967 6/6/1967

Chiến dịch Tulsa

Trung đoàn 11th Thiết giáp trinh sát đang hoạt động và bảo vệ mỏ đá Gia Ray


Quốc lộ 1 gần Suối Cát

1/6/1967 2/7/1967

Chiến dịch Cimarron


Tiếp tục Chiến dịch Prairie IV

Quảng Trị

1/6/1967 25/7/1967

Chiến dịch Coronado I

Sư đoàn 9 Bộ binh hoạt động vùng phụ cận của Kênh Rạch Núi (XS 8466)


Định Tường


1/6/1967 7/2/1968

Chiến dịch Hp Tác

Lữ đoàn 2 và 3, Sư đoàn 9 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt và hoạt động bảo vệ


Định Tường


3/6/1967 15/9/1967

Chiến dịch Cumberland

Tiểu đoàn 1, TQLC số 4 và Tiểu đoàn 3, TQLC số 12  nhiệm vụ Tìm và Diệt


Thừa Thiên

5/6/1967 7/6/1967


Chiến dịch Rocket

Lữ đoàn 1, Sư đoàn 9 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt

Biên Hòa

5/6/1967 9/6/1967


Chiến dịch Bluefield

Quân đội Hoa Kỳ nhiệm vụ Tìm và Diệt

Vùng 3  

6/6/1967 11/6/1967

Chiến dịch Colgate

Tiểu đoàn 1, TQLC số 3, Tiểu đoàn 3, TQLC số 12, 2nd và Tiêu đoàn 3s, TQLC số 26 nhiệm vụ Tìm và Diệt


Thừa Thiên

8/6/1967 2/8/1967

Chiến dịch Malheur II

Lữ đoàn 1, Sư đoàn 101 Dù nhiệm vụ Tìm và Diệt trong vùng lân cận của thung lũng Sông Hè và Căn cứ 122 VC


Phía tây bắc Đức Phổ, Quảng Ngãi

9/6/1967 12/6/1967

Chiến dịch Butler

Đại đội 1 từ mỗi Tiêu đoàn 1, TQLC số 7  , Tiêu đoàn 2, TQLC số 7 và Tiêu đoàn 3, TQLC số 7   nhiệm vụ Tìm và Diệt

Quảng Nam

9/6/1967 27/6/1967

Chiến dịch Akron I

Trung đoàn 11th Thiết giáp lực lượng trinh sát đang hoạt động dọc theo các đơn vị gặp phải Trung Đoàn 274 và Sư Đoàn 5 VC


Quốc lộ 2

10/6/1967 25/6/1967

Chiến dịch Kawela


Lữ đoàn 1, Sư đoàn 25 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt

Tam giác Sắt, Bình Dương

13/6/1967 20/6/1967

Chiến dịch Great Bend


Sư đoàn 9 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt

Vùng 3  

13/6/1967 26/6/1967

Chiến dịch Arizona

Tiêu đoàn 2, TQLC số 5, Tiêu đoàn 2, TQLC số 7, Tiêu đoàn 3 TQLC số 7 và Tiêu đoàn 3, TQLC số 11 nhiệm vụ Tìm và Diệt


Quảng Nam

15/6/1967 24/6/1967

Chiến dịch Adair

Tiêu đoàn 1, TQLC số 5  và Tiêu đoàn 3, TQLC số 5  nhiệm vụ Tìm và Diệt


Quảng Nam Quảng Tín

16/6/1967 12/10/1967

Chiến dịch Greeley

Tiêu đoàn 1,2 và 4, Trung đoàn 503 Dù, Sư đoàn 4 Bộ binh, Tiêu đoàn 1, Trung đoàn 12 Bộ binh, Lữ đoàn 3, Sư đoàn 1 Kỵ binh, Tiểu đoàn 5 và 8 Dù và Trung đoàn 42 nhiệm vụ Tìm và Diệt chống lại Quân đội Bắc Việt


Dak To

18/6/1967 2/7/1967

Chiến dịch Beacon Torch

Sư đoàn bờ biển Hoa Kỳ 12

Phía đông sông Trường Giang và phía đông nam Hội An


19/6/1967 21/6/1967

Chiến dịch Concordia


Lữ đoàn 2, Sư đoàn 9 Bộ binh

Long An

19/6/1967

Chiến dịch
Cook

Lữ đoàn 3, Sư đoàn 4 Bộ binh, Lữ đoàn 1, Sư đoàn 101 Dù và Lữ đoàn 196 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt


Quảng Ngãi

19/6/1967 23/6/1967

Chiến dịch Rhino

Phi đoàn 2, Trung đoàn 11th Thiết giáp nhiệm vụ Tìm và Diệt



20/6/1967 9/7/1967

Chiến dịch Billings

Sư đoàn 1 Bộ binh

Bình Dương, Phước Long
Long Khánh


25/6/1967 1/7/1967

Chiến dịch Calhoun

Tiêu đoàn 1, TQLC số 1, Tiêu đoàn 2, TQLC số 1, Tiêu đoàn 3, TQLC số 1, Tiêu đoàn 2, TQLC số 3, Tiêu đoàn 1, TQLC số 5, Tiêu đoàn 2, TQLC số 5, Tiêu đoàn 3, TQLC số 5  và Tiêu đoàn 1, TQLC số 7 nhiệm vụ Tìm và Diệt


Quảng Nam Quảng Tín

2/7/1967 14/7/1967

Chiến dịch
Bear Claw

Sư đoàn 3 TQLC một phần của Chiến dịch Buffalo

Quảng Trị, lân cận Cồn Tiên


3/7/1967 18/7/1967


Chiến dịch
Bear Bite

TQLC tấn công đổ bộ cùng trực thăng

Gần khu vực DMZ

3/7/1967 7/4/1968

Chiến dịch Riley

Lữ đoàn 1, Sư đoàn 9 Bộ binh và Trung đoàn tình nguyện Hoàng gia Thái Lan nhiệm vụ Tìm và Diệt


Biên Hòa Long Khánh

4/7/1967 16/7/1967


Chiến dịch Beaver Track

Tiêu đoàn 2 TQLC số 3  nhiệm vụ Tìm và Diệt

Gần Cam L

5/7/1967 9/7/1967


Chiến dịch Lion

Phi đoàn 2, Trung đoàn 11th Thiết giáp


6/7/1967 12/7/1967


Chiến dịch Lake

Lữ đoàn 1, Sư đoàn 101 Dù

Quảng Ngãi

6/7/1967 3/9/1967

Chiến dịch March

Lực Lượng Đặc Biệt B-50 Dự án OMEGA


Vùng 2

7/7/1967 14/7/1967

Chiến dịch Paddington

Tiêu đoàn 2, Trung đoàn Hoàng Gia Úc, Tiểu đoàn 7, Trung đoàn Hoàng Gia Úc; Phi đoàn 1, Trung đoàn 11 Thiết giáp, Lữ đoàn 2, Sư đoàn 9 Bộ binh và QLVNCH nhiệm vụ Tìm và Diệt


Phước Tuy

7/7/1967 3/8/1967

Chiến dịch Coronado II/ Chiến dịch Son Thang 3

7 MRF Sư đoàn 9 Bộ binh, Tiểu đoàn 3, Trung đoàn 39 Bộ binh, Sư đoàn 7 QLVNCH, Tiểu đoàn 3, Trung đoàn 47 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt để giữ an ninh Trại Đồng Tâm   


Định Tường, Mỹ Tho

8/7/1967 28/8/1967

Chiến dịch Akumu/Xay Duong 12-7


Lữ đoàn 1, Sư đoàn 25 Bộ binh và Trung đoàn 7 QLVNCH nhiệm vụ Tìm và Diệt

Bình Dương

10/7/1967 31/10/1967

Chiến dịch Fremont

Tiểu đoàn 1, TQLC số 3, Tiêu đoàn 2, TQLC số 3, Tiểu đoàn 1, TQLC số 4, Tiêu đoàn 2, TQLC số 4  và Tiêu đoàn 3, TQLC số 26 nhiệm vụ Tìm và Diệt


Quảng Trị và Thừa Thiên

12/7/1967 15/7/1967

Chiến dịch
Gem

Tiêu đoàn 3, TQLC số 7 hoạt động ngăn chặn


Quảng Nam

14/7/1967 16/7/1967

Chiến dịch Hickory II

Tiểu đoàn 1, TQLC số 4, SLF A, Tiêu đoàn 2, TQLC số 3  nhiệm vụ Tìm và Diệt, truy quét để dọn sạch khu vực của các vị trí pháo đài, và pháo binh của địch


Phía nam khu vực DMZ

15/7/1967

Chiến dịch Goethals


Liên đoàn 5 Lực lượng Đặc biệt,
MIKE Force


Vùng 2

16/7/1967 31/10/1967

Chiến dịch Kingfisher

Tiểu đoàn 1, TQLC số 3, Tiêu đoàn 2, TQLC số 3, Tiểu đoàn 3, TQLC số 3, Tiêu đoàn 2, TQLC số 4, Tiểu đoàn 3, TQLC số 4, Tiểu đoàn 1, TQLC số 9, Tiêu đoàn 2, TQLC số 9, Tiểu đoàn 3, TQLC số 9  và Tiêu đoàn 3, TQLC số 26


DMZ – Cn Tn

17/7/1967

Chiến dịch Tiger
Concordia VI

Tiêu đoàn 3, Trung đoàn 47 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt


Long An

17/7/1967  25/7/1967

Chiến dịch Beacon Torch


Tiêu đoàn 2, TQLC số 3 nhiệm vụ Tìm và Diệt

Quảng Nam Quảng Tín

17/7/1967 31/10/1967

Chiến dịch Ardmore

Tiêu đoàn 1, TQLC số 13 và Tiêu đoàn 3 và 1, TQLC số 26 nhiệm vụ Tìm và Diệt


Quảng Trị

19/7/1967 11/9/1967

Chiến dịch
Paul Bunyan


Sư đoàn 1 Bộ binh hoạt động truy quét


20/7/1967 26/7/1967

Chiến dịch Bear Chain/Fremont

Tiêu đoàn 2, TQLC số 3  hoạt động chống lại Tiểu đoàn 806 VC

Khu vực "Street Without Joy"  phía đông tới  Quốc lộ 1 giữa Quảng Trị và Huế


20/7/1967 27/7/1967

Chiến dịch Pecos

Tiêu đoàn 1, TQLC số 7  và Tiêu đoàn 3, TQLC số 11 nhiệm vụ Tìm và Diệt

"Thung lung Happy",
Quảng Nam


21/7/1967 30/7/1967

Chiến dịch Beacon Guide

Tiểu đoàn 1, TQLC số 3 nhiệm vụ Tìm và Diệt


29 km phía nam Huế

21/7/1967 2/8/1967

Chiến dịch Emporia I

Trung đoàn 11th Thiết giáp truy quét phục kích Trung đoàn  275 VC the Tiêu đoàn 1 thuộc Trung đoàn Đông Hả
i 

Dọc Quốc lộ 20 từ Gia Tân đến sông La Ngà

24/7/1967 25/7/1967

Chiến dịch Tiger
Concordia VIII

Tiêu đoàn 3, Trung đoàn 47 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt


Long An

24/7/1967 25/7/1967

Chiến dịch Tiger Coronado VIII

Tiêu đoàn 3, Trung đoàn 47 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt


Long An

27/7/1967 29/7/1967

Chiến dịch Stockton

Tiêu đoàn 1, TQLC số 7 nhiệm vụ Tìm và Diệt

" Thung lung Happy",
Quảng Nam


28/7/1967 1/8/1967

Chiến dịch Tiger Coronado V

Tiêu đoàn 3, Trung đoàn 47 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt


Định Tường


30/7/1967

Chiến dịch Winfield Scott


Liên đoàn 5 Lực lượng Đặc biệt
, MIKE Force hoạt động trinh sát


Vùng 2

1/8/1967 3/8/1967

Chiến dịch Pike

Sư đoàn 1 TQLC nhiệm vụ Tìm và Diệt

Quảng Nam Quảng Tín


2/8/1967 13/8/1967

Chiến dịch Hood River

Lữ đoàn 1, Sư đoàn 101 Dù nhiệm vụ Tìm và Diệt


Quảng Ngãi

3/8/1967 18/8/1967

Chiến dịch Emporia II

Trung đoàn 11 Thiết giáp, Đại đội 919 Kỹ sư và Tiểu đoàn 52 Biệt Động Quân
QLVNCH hoạt động truy quét

Quốc lộ 20 từ sông La Ngà tới ranh giới Long Khánh


5/8/1967 9/8/1967

Chiến dịch Rush

Tiêu đoàn 2, TQLC số 4, Tiêu đoàn 4, TQLC số 12 và Tiêu đoàn 2, TQLC số 26 nhiệm vụ Tìm và Diệt


Thừa Thiên

7/8/1967 11/8/1967

Chiến dịch Beacon Gate

Tiểu đoàn 1, TQLC số 3 hoạt động truy quét

Quảng Nam Quảng Tín


11/8/1967 28/8/1967

Chiến dịch Cochise

Sư đoàn 1 TQLC Lực lượng Đăc biệt X-Ray, bao gồm  Tiểu đoàn 1, TQLC số 3, Tiêu đoàn 1, TQLC số 5, Tiêu đoàn 3, TQLC số 5   Tiêu đoàn 2, TQLC số 11 nhiệm vụ Tìm và Diệt


Quảng Nam Quảng Tín

12/8/1967 1/9/1967

Chiến dịch Benton

Sư đoàn 101 Dù Lữ đoàn 196 Bộ binh


Quảng Tín

14/8/1967 16/8/1967

Chiến dịch Tiger
Coronado III

Tiêu đoàn 3, Trung đoàn 47 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt


Rng Sát, Biên Hòa

20/8/1967 9/9/1967

Chiến dịch Coronado IV


Lữ đoàn 2, Sư đoàn 9 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt

Long An

22/8/1967 27/8/1967

Chiến dịch Akron II


Sư đoàn 9 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt

Long Khánh

23/8/1967

Chiến dịch
Tiger Coronado

Tiêu đoàn 3, Trung đoàn 47 Bộ binh nhiệm
vụ Tìm và Diệt

Rng Sát, Long An

27/8/1968 5/9/1968

Chiến dịch Yazoo

Tiêu đoàn 1, TQLC số 7 và Tiêu đoàn 3, 11th Marines nhiệm vụ Tìm và Diệt

" Thung lũng Happy ", Quảng Nam


27/8/1968 6/9/1968

Chiến dịch
Belt Drive

Tiêu đoàn 2, TQLC số 3  nhiệm vụ Tìm và Diệt

Sông Nhung phía nam Quảng Trị

27/8/1968 18/9/1968

Chiến dịch
 Riley II

Lữ đoàn 1, Sư đoàn 9 Bộ binh Phi đoàn 3, Trung đoàn 5 Kỵ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt


Biên Hòa và Phước Tuy

29/8/1967 30/8/1967

Chiến dịch Tiger Coronado IV

Tiêu đoàn 3, Trung đoàn 47 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt


Long An

1/9/1967 3/9/1967

Chiến dịch Beacon Point

Tiểu đoàn 1, TQLC số 3 hoạt động tấn công đổ bộ

Khu vực "Street Without Joy" tới phía đông Quốc lộ 1 giữa Quảng Trị và Huế


1/9/1967 6/9/1967

Chiến dịch Valdosta I

Trung đoàn 11th Thiết giáp hoạt động bảo vệ Quốc lộ 1


Long Khánh

1/9/1967 15/9/1967

Chiến dịch Emporia IV

Trung đoàn 11th Thiết giáp hoạt động bảo vệ đội kỹ thuật


Quốc lộ 2

1/9/1967 17/11/1967

Chiến dịch Strike

Tiêu đoàn 4, Trung đoàn 39 Bộ binh và Tiêu đoàn 2, Trung đoàn 47 Bộ binh hoạt động thành công của Chiến dịch Manchester.


Vùng 3

4/9/1967 15/9/1967

Chiến dịch Swift

Lực lượng Đăc biệt X-Ray: Tiêu đoàn 1, TQLC số 5, Tiêu đoàn 3, TQLC số 5, Tiêu đoàn 2, TQLC số 11, Tiểu đoàn 21 và 37 Biệt Động Quân QLVNCH, Tiêu đoàn 3, Trung đoàn 4 QLVNCH, Tiêu đoàn 3, Trung đoàn 6 QLVNCH nhiệm vụ Tìm và Diệt


Thung lung Quế Sơn, Quảng Nam và Quảng Tín

8/9/1967
1/6/1968

Chiến dịch Muscle Shoals

Tên tạm thời cho Chiến dịch Igloo White


11/9/1967

Chiến dịch Corral

Tiêu đoàn 2, Trung đoàn 39 Bộ binh và 720th Tiêu đoàn MP ( Cảnh sát Quân đội) hoạt động bảo vệ


Biên Hòa

11/9/1967 25/11/1967

Chiến dịch Wheeler

Lữ đoàn 1, Sư đoàn 101 Dù Phi đoàn 2, Trung đoàn 11th Thiết giáp nhiệm vụ Tìm và Diệt. Hợp nhất với Chiến dịch Wallowa vào ngày 11 tháng 11 năm 1967


Quảng Tín

11/9/1967 11/11/1968 1968

Chiến dịch Wheeler/Wallo
wa

Lực lượng Đăc biệt Oregon ban đầu là Lữ đoàn 196 Bộ binh, Lữ đoàn 1, Sư đoàn 101 Dù và Lữ đoàn 3, Sư đoàn 4 Bộ binh sau đó được thành lập lại như Sư đoàn Bộ binh 23 gồm các Lữ đoàn Bộ binh 196, 198 và 11


Thung lũng  Núi Lục Sơn, Quảng Nam và Quảng Tín

12/9/1967 10/10/1967

Chiến dịch Coronado V

Sư đoàn 9 Bộ binh

Kiến Hòa
Định Tường


12/9/1967 31/10/1967

Chiến dịch Neutralize

Không quân Hoa Kỳ và Hải quân Hoa Kỳ hoạt động chống lại các vị trí pháo binh của Bắc Việt bắn phá Cồn Tiên


DMZ

15/9/1967 21/9/1967

Chiến dịch Arkansas City I

Trung đoàn 11th Thiết giáp hoạt động trinh sát nhằm tìm cách xác định và tiêu diệt Trung Đoàn 274 VC


Xa lộ 2

16/9/1967 28/9/1967

Chiến dịch Ballistic Charge

Tiểu đoàn 1, TQLC số 3  

Quảng Nam Quảng Tín


17/9/1967

Chiến dịch Fortress Sentry

Tiêu đoàn 2, TQLC số 3 nhiệm vụ Tìm và Diệt


Quảng Trị

19/9/1967 31/1/1969

Chiến dịch Bolling

Sư đoàn 1 Kỵ binh và Lữ đoàn 173 Dù


Phú Yên

22/9/1967 28/9/1967

Chiến dịch Richmond

Phi đoàn 3, Trung đoàn 11th Thiết giáp hoạt động bảo vệ kĩ thuật

Dọc Quốc lộ 20, Long Khánh


22/9/1967 29/9/1967

Chiến dịch Shelbyville

Tiêu đoàn 2, TQLC số 1, Tiểu đoàn 1, TQLC số 3, Tiêu đoàn 3, TQLC số 5  và Tiêu đoàn 1, TQLC số 11 nhiệm vụ Tìm và Diệt


Quảng Nam

16/9/1967 28/9/1967

Chiến dịch Bluefield II

Sư đoàn 1 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt và dọn đường


Vùng 3  

24/9/1967 9/10/1967

Chiến dịch Arkansas City II

Trung đoàn 11th Thiết giáp nhiệm vụ Tìm và Diệt


Phước Tuy

26/9/1967 21/10/1967

Chiến dịch Akron III

Lữ đoàn 1, Sư đoàn 9 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt


Biên Hòa

27/9/1967 19/10/1967

Chiến dịch Shenandoah II

Sư đoàn 1 Bộ binh hoạt động ở Bình Dương mở rộng ra bao gồm vùng Lộc Ninh tỉnh Bình Long sau khi các cuộc tấn công của Băc Việt / VC vào Lộc Ninh ngày 29 tháng 10 năm 1967. Trận Ông Thành xảy ra khi lực lượng Hoa Kỳ bị lực lượng cộng sản cao cấp tấn công.


Bình Dương Bình Long

10/1967 12/1967

Chiến dịch Night Bolt

Hải quân Hoa Kỳ có kế hoạch lái tàu ngầm để chặn kênh Hải Phòng (Cửa Nam Triệu)


Hi Phòng

1/10/1967 8/2/1967

Chiến dịch Dazzlem
(1967-1968)

Sư đoàn 1 Kỵ binh (1/10/1967 – 171/1968) và Lữ đoàn 173 Dù (17/1/1967 – 8/2/1968) nhiệm vụ Tìm và Diệt


Bình Định

4/10/1967 11/11/1967

Chiến dịch Wallowa

Sư đoàn 23 Bộ binh Lữ đoàn 3, Sư đoàn 1 Kỵ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt hoạt động bảo vệ


Quảng Nam
Quảng Tín 

10/10/1967 20/10/1967

Chiến dịch Medina

Tiêu đoàn 1, TQLC số 1, Tiêu đoàn 2, TQLC số 1, Tiểu đoàn 1, TQLC số 3, Tiểu đoàn 1, TQLC số 4, Tiêu đoàn 1, TQLC số 11 và 2 Tiểu đoàn thuộc Sư đoàn 1 QLVNCH


Rừng Hi Lăng

11/10/1967 20/10/1967

Chiến dịch Bastion Hill

Tiêu đoàn 1 TQLC số 1, Tiêu đoàn 2, TQLC số 1, Tiểu đoàn 1, TQLC số 3, Tiểu đoàn 1, TQLC số 4  và Tiêu đoàn 1, TQLC số 11 nhiệm vụ Tìm và Diệt


Quảng Trị và
Thừa Thiên

11/10/1967 20/10/1967

Chiến dịch Coronado VI

Lữ đoàn 2, Sư đoàn 9 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt


Vùng 3  

12/10/1967 31/1/1969

Chiến dịch MacArthur

Sư đoàn 4 Bộ binh, Sư đoàn 1 Kỵ binh, Lữ đoàn 173 Dù, Trung đoàn 42 QLVNCH và Tiêu đoàn 3 Dù, bao gồm Trận Dak To


Phía tây Cao nguyên Pleiku và Kon Tum

15/10/1967 17/10/1967

Chiến dịch Onslow]

Tiêu đoàn 1, TQLC số 5  và Tiểu đoàn 2 Biệt Động Quân QLVNCH nhiệm vụ Tìm và Diệt


Quảng Nam

15/10/1967 31/12/1967

Chiến dịch Boudinot


Liên đoàn 5 Lực lượng Đặc biệt
, Đại đội Mike Force 27 và CIDG 


Đắk Lắk

17/10/1967 20/10/1967

Chiến dịch Don Ched I

Tiêu đoàn 4, Trung đoàn 39 Bộ binh và Trung đoàn tình nguyện Hoàng gia Thái Lan nhiệm vụ Tìm và Diệt


Vùng 3  

17/10/1967 24/10/1967

Chiến dịch Formation Leader

Tiêu đoàn 2, TQLC số 3 nhiệm vụ Tìm và Diệt

Vùng duyên hải phía đông Quốc lộ 1, Thừa Thiên


17/10/1967 1/11/1967

Chiến dịch Shenandoah I

Lữ đoàn 1, Sư đoàn 1 Bộ binh vận hành đường bộ

Khu vực Lại Khê–An Lộc–Dầu Tiếng

20/10/1967 23/10/1967

Chiến dịch Valdosta II

Trung đoàn 11th Thiết giáp hoạt động bảo vệ


Trung tâm Long Khánh

20/10/1967 20/1/1968

Chiến dịch Osceola

Tiêu đoàn 1, TQLC số 1 và Tiểu đoàn 1, TQLC số 3 nhiệm vụ Tìm và Diệt

Rừng Hải Lăng,
Quảng Trị


20/10/1967 7/4/1968

Chiến dịch Narasuan

Sư đoàn 9 Bộ binh và Trung đoàn tình nguyện Hoàng gia Thái Lan nhiệm vụ Tìm và Diệt


Biên Hòa

21/10/1967 1/11/1967

Chiến dịch Coronado VII


Sư đoàn 9 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt

Vùng 3  

24/10/1967 4/11/1967

Chiến dịch Knox

Tiêu đoàn 2, TQLC số 3  và Tiêu đoàn 3, TQLC số 11


Thừa Thiên

25/10/1967 6/111967

Chiến dịch Granite]

Tiểu đoàn 1, TQLC số 3 và Tiểu đoàn 1, TQLC số 4


Thừa Thiên

11/1967

Chiến dịch Eagle Thrust

Sư đoàn 101 Dù di chuyển về Miền Nam Việt Nam



1/11/1967
18/1/1968

Chiến dịch Coronado IX

Sư đoàn 9 Bộ binh Lực lượng Đặc biệt Hải quân Hoa Kỳ 117 và Tiêu đoàn 5, TQLC QLVNCH


Kiến Hòa
Định Tường


1/11/1967 20/1/1968

Chiến dịch Lancaster I

Tiêu đoàn 1, TQLC số 1, Tiểu đoàn 3, TQLC số 3, Tiêu đoàn 2, TQLC số 9 và Tiểu đoàn 3, TQLC số 9  nhiệm vụ Tìm và Diệt

Quốc lộ 9 giữa Cam Lộ và ở khu vực cũ của Chiến dịch Kingfisher xung quanh
Ca Lu


1/11/1967 20/1/1968

Chiến dịch Neosho I

Tiểu đoàn 1, TQLC số 4, Tiểu đoàn 1, TQLC số 9, Tiểu đoàn 3, TQLC số 12 và
Tiểu đoàn 3, TQLC số 26


Phía tây bắc Huế

1/11/1967 31/3/1968

Chiến dịch Scotand

Tiểu đoàn 1, TQLC số 9, Tiêu đoàn 1, TQLC số 13 và Tiêu đoàn 1,2 và 3, TQLC số 26 hoạt động (bao gồm Trận Khe Sanh). Hoạt động chấm dứt khi bắt đầu Chiến dịch Pegasus


Phần phía tây Quảng Trị trung tâm Căn cứ Khe Sanh

1/11/1967 28/2/1968

Chiến dịch Kentucky

Tiêu đoàn 1, TQLC số 1, Tiêu đoàn 2, TQLC số 1, Tiểu đoàn 1, TQLC số 3, Tiêu đoàn 2, TQLC số 3, Tiểu đoàn 3, TQLC số 3, Tiểu đoàn 1, TQLC số 4, Tiêu đoàn 2, TQLC số 4, Tiêu đoàn 3, TQLC số 4, Tiểu đoàn 1, TQLC số 9, Tiêu đoàn 2, TQLC số 9, Tiểu đoàn 3, TQLC số 9,  Tiêu đoàn 1 và 2, TQLC số 26 và Tiểu đoàn 3 Tăng hoạt động chống xâm nhập  


Giữa Cồn Tiên, Gió Linh, Cam Lộ và Đông Hà

2/11/1967 5/1/1968

Chiến dịch Santa Fe (1967-68)

Lữ đoàn 1, Sư đoàn 9 Bộ binh, Sư đoàn 9 Bộ binh, Tiêu đoàn 2, Trung đoàn Hoàng Gia Úc, Tiêu đoàn 7, Trung đoàn Hoàng Gia Úc và Tiêu đoàn 2, Trung đoàn 43 Bộ binh QLVNCH mở Quốc lộ 1


Gia Ray tới Hàm Tân

5/11/1967 29/2/1968

Chiến dịch Napoleon

Tiêu đoàn 3, TQLC số 1, Tiểu đoàn 1, TQLC số 3 và Tiểu đoàn 1 Thiết giáp đổ bộ


Phía bắc sông Cửa Việt, khu vực Đông Hà

6/11/1967 17/11/1967

Chiến dịch Essex

Tiêu đoàn 2, TQLC số 5 và Tiêu đoàn 3, TQLC số 5  nhiệm vụ Tìm và Diệt


Quảng Nam

11/11/1967 30/11/1967

Chiến dịch Rose

Tiêu đoàn 3, Trung đoàn 506 Dù nhiệm vụ Tìm và Diệt

Bình Thuận Ninh Thuận


13/11/1967 29/11/1967

Chiến dịch Badger Hunt

Tiêu đoàn 2 TQLC số 3  nhiệm vụ Tìm và Diệt


Đại Lộc,
Quảng Nam

13/11/1967 30/11/1967

Chiến dịch Foster

Tiêu đoàn 2, TQLC số 3, Tiêu đoàn 3, TQLC số 7  và Tiêu đoàn 3, TQLC số 11 nhiệm vụ Tìm và Diệt


Quảng Nam  

16/11/1967 24/11/1967

Chiến dịch Kiên Giang 9-1

MRF, 2nd và Lữ đoàn 3s, Sư đoàn 9 Bộ binh, Sư đoàn 7 QLVNCH và Sư đoàn 9 QLVNCH, Tiêu đoàn 5, TQLC QLVNCH và Hải quân Hoa Kỳ TF117 hoạt động chống lại Tiểu đoàn 263 và 514 VC tại Căn cứ 470


Định Tường


17/11/1967 21/11/1967

Chiến dịch Cove

Tiểu đoàn 1, TQLC số 4, Tiểu đoàn 3, TQLC số 12  và Tiêu đoàn 2 và 3, TQLC số 26 hoạt động bảo vệ


Thừa Thiên

17/11/1967 17/12/1968

Chiến dịch Strike/ Chiến dịch Uniontown

Sư đoàn 9 Bộ binh và Lữ đoàn 199 Bộ binh

Biên Hòa

18/11/1967 23/12/1967

Chiến dịch Atlanta II

Lữ đoàn 2 và 3, Sư đoàn 25 Bộ binh và Sư đoàn 5 QLVNCH nhiệm vụ Tìm và Diệt


Bình Dương và Hậu Nghĩa

24/11/1967 27/11/1967

Chiến dịch Ballistic Arch

Tiểu đoàn 1, TQLC số 3 , máy bay trực thăng và hoạt động tấn công đổ bộ

7 km phía nam khu vực DMZ, Quảng Trị


1/12/1967 17/12/1967

Chiến dịch Uniontown


Lữ đoàn 199 Bộ binh hạng nhẹ


1/12/1967 23/12/1967

Chiến dịch Sultan


Lực lượng Đặc biệt Project DELTA  

Vùng 2

1/12/1967
8/1/1968

Chiến dịch Klamath Falls

Lữ đoàn 1, Sư đoàn 101 Dù và Phi đoàn 2, Trung đoàn 7 Kỵ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt

Bình Thuận, Bình Tuy và Lâm Đồng


3/12/1967 5/12/1967

Chiến dịch Binh Son Support


Lữ đoàn 198 Bộ binh

Gần Chu Lai

4/12/1967 5/12/1967

Chiến dịch
Tiger Coronado IX


Tiêu đoàn 3, Trung đoàn 47 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt

Định Tường


4/12/1967 21/12/1967

Chiến dịch Quicksilver

Trung đoàn 11th Thiết giáp hoạt động bảo vệ đường cao tốc cho Sư đoàn 101 Dù di chuyển


Giữa Bến Cát và Phước Vĩnh

5/12/1967 12/12/1967

Chiến dịch Pitt

Tiêu đoàn 2, TQLC số 7 nhiệm vụ Tìm và Diệt


Quảng Nam

8/12/1967
24/2/1968

Chiến dịch Yellowstone

Sư đoàn 25 Bộ binh, Tiểu đoàn 2, Trung đoàn 22 Cơ giới và Trung đoàn 11th Thiết giáp nhiệm vụ Tìm và Diệt

Tây Ninh, dọc biên giới Camphuchia


8/12/1967 11/3/1968

Chiến dịch Saratoga

Sư đoàn 25 Bộ binh hoạt động dọc biên giới Campuchia

Bình Dương, Gia Đinh, Hậu Nghĩa, và
Tây Ninh


14/12/1967 20/1/1968

Chiến dịch Brush


Liên đoàn 5 Lực lượng Đặc biệt
và MIKE Forc

Ranh giới
Vùng 2/ Vùng 3


15/12/1967 23/12/1967

Chiến dịch Citrus

Tiêu đoàn 3, TQLC số 7 nhiệm vụ Tìm và Diệt


Quảng Nam

16/12/1967 31/12/1967

Chiến dịch Camden

Tiêu đoàn 3, Sư đoàn 25 Bộ binh và Trung đoàn 49 QLVNCH nhiệm vụ Tìm và Diệt


Hậu Nghĩa và Tây Ninh

17/12/1967 17/2/1968

Chiến dịch Manchester

Lữ đoàn 199 Bộ binh và Lữ đoàn 3, Sư đoàn 101 Dù nhiệm vụ Tìm và Diệt

Biên Hòa, Bình Dương, Long Khánh và Phước Long  


17/12/1967 8/3/1968

Chiến dịch Uniontown

Lữ đoàn 199 Bộ binh, Lữ đoàn 3, Sư đoàn 101 Dù và Trung đoàn 11th Thiết giáp hoạt động bảo vệ, bao gồm các hoạt động tấn công Tết Mậu Thân


Biên Hòa và Gia Định

18/12/1967 23/12/1967

Chiến dịch Warm Springs

Lữ đoàn 199 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt. Được điều hành lại từ Chiến dịch Uniontown vào ngày 23 tháng 12 năm 1967


Vùng 3  

18/12/1967 5/1/1968

Chiến dịch Hall


Liên đoàn 5 Lực lượng Đặc biệt


Phía tây nam Vịnh Cam Ranh

19/12/1967 31/12/1967

Chiến dịch Sylvester


Liên đoàn 5 Lực lượng Đặc biệt
 và Vân Canh, Lưc lượng CIDG hoạt động trinh sát


Phía tây nam Qui Nhơn

19/12/1967 10/6/1968

Chiến dịch Muscatine

Lữ đoàn 3, Sư đoàn 4 Bộ binh, Lữ đoàn 11
Bộ binh và Lữ đoàn 198 Bộ binh  


Quảng Ngãi

21/12/1967  24/12/1967

Chiến dịch Fortress Ridge

Tiêu đoàn 3, TQLC số 1

Duyên hải Gió Linh, 7 km phía nam khu vực DMZ


26/12/1967 2/1/1968

Chiến dịch Badger Tooth

Tiêu đoàn 3, TQLC số 1 nhiệm vụ Tìm và Diệt


Quảng Trị và Thừa Thiên

26/12/1967 21/1/1968

Chiến dịch Fargo

Trung đoàn 11th Thiết giáp ngăn chặn các Trung Đoàn 271, 272, 273 VC mở Quốc lộ 13 từ An Lộc đến Lộc Ninh và ngăn chặn sự thâm nhập từ Campuchia



28/12/1967 3/1/1968

Chiến dịch Auburn


TQLC số 5  

Phía nam Đà Nng
  


No comments

Theme images by rion819. Powered by Blogger.