-->

Rated 4.3/5 based on 9 votes

Niên biểu Chiến dịch Quân sự Hoa Kỳ và Đồng Minh năm 1969

 

 Niên Biểu Chiến Dịch Quân Sự Hoa Kỳ và Đồng Minh năm 1969


Danh sách các Chiến dịch Quân sự của quân đội Hoa Kỳ và Đồng Minh đã thực hiện vào năm 1969 trong Cuộc chiến tranh Việt Nam.

Bao gồm các chiến dịch độc lập của Hoa Kỳ, cùng các chiến dịch phối hợp với Quân Lực Việt Nam Cộng Hòa, Quân đội Hàn Quốc, Thái Lan, Úc...

Chiến dich Dewey Canyon ngày 22/1/1969-18/3/1969




Thời Gian
Chiến Dịch
Lực Lượng – Hoạt Động
Địa Điểm

1/1/1969
31/3/1969

Chiến dịch Skysweep


Tiểu đoàn 1, Trung đoàn 503 Không vận nhiệm vụ Tìm và Diệt


1/1/1969
31/8/1969

Chiến dịch
Rice Farmer

Sư đoàn 9 Bộ binh và Trung đoàn 5 QLVNCH

Định Tường, Kiến Tường và Kiến Hòa


2/1/1969


Chiến dịch
Barrier Reef

Hàng rào ngăn chặn lần thứ tư và cuối cùng ở ĐBS Cửu Long được thiết lập với các cuộc tuần tra hải quân hoạt động trên kênh LaGrange-Ong Long, Tuyên Nhơn trên sông Vàm Cỏ Tây đến An Long


ĐBS Cửu Long

3/1/1969
7/1/1969

Chiến dịch
Water Trap

Lực lượng Cơ động đường sông  số 9 nhiệm vụ Tìm và Diệt

Cù lao Thới Sơn, sông Mỹ Tho, phía nam Đồng Tâm


5/1/1969
17/1/1969


Chiến dịch
Big Muddy

Sư đoàn 3, Sư đoàn 25 Bộ binh

Dọc sông Sài Gòn

10/1/1969
18/1/1969

Chiến dịch  
Treasure Island

Phi đoàn 2, Trung đoàn 11 Thiết giáp cô lập và tìm kiếm


Bình Dương

13/1/1969
9/2/1969

Chiến dịch
Bold Mariner (thuộc Chiến dịch Game Warden)

HMM-362, SLF-A, Sư đoàn 2 QLVNCH, Tiểu đoàn 2, TQLC số 26, HMM-164, tìm kiếm, và truy quét là cuộc tấn công đổ bộ lớn nhất tron chiến tranh Việt Nam


Mũi Ba Làng An, Quảng Ngãi

15/1/1969
20/1/1969

Chiến dịch
Russell Beach

Lữ đoàn 198 Bộ binh, Tiểu đoàn 3, TQLC số 26 và QLVNCH hợp tác để di tản người tị nạn Việt Nam khỏi khu vực trước khi nhổ tận gốc VC và công sự ở đây


Mũi Ba Làng An, Quảng Tín

22/1/1969
3/2/1969

Chiến dịch 
Wheeler Place

Lữ đoàn 2, Sư đoàn 25 Bộ binh và Sư đoàn 2 QLVNCH


Bình Dương

22/1/1969
18/3/1969

Chiến dịch
Dewey Canyon

Tiểu đoàn 1, TQLC số 9, Tiểu đoàn 2, TQLC số 9, Tiểu đoàn 3, TQLC số 9, Tiểu đoàn 2, TQLC số 3 và Trung đoàn 2 QLVNCH tấn công đường truyền thông quân Bắc Việt ở Lào


Phía bắc Thung lũng A Shau Thừa Thiên 

24/1/1969
28/2/1969

Chiến dịch
Ohio Rapids

Lữ đoàn 3, Sư đoàn 101 Không vận và Sư đoàn 1 QLVNCH hoạt động trinh sát


Thừa Thiên

27/1/1969


Chiến dịch 
Arlington

Tiểu đoàn 2, Sư đoàn 1 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt



27/1/1969
7/2/1969

Chiến dịch
Linn River

Tiểu đoàn 1, TQLC số 7 và Tiểu đoàn 2, TQLC số 26  nhiệm vụ Tìm và Diệt


Quảng Nam

29/1/1969
9/2/1969

Chiến dịch 
Sherman Peak

Lữ đoàn 2, Sư đoàn 101 Không vận và Sư đoàn 1 QLVNCH nhiệm vụ Tìm và Diệt

Phía bắc Thung lũng A Shau, Quảng Trị


31/1/1969
8/2/1969

Chiến dịch
Wayne Arrow

Tiểu đoàn 3, Trung đoàn 8 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt


Bình Định

31/1/1969
12/2/1969

Chiến dịch 
Hancock Knight

Tiểu đoàn 3, Trung đoàn 506 Không vận nhiệm vụ Tìm và Diệt


Lâm Đồng

31/1/1969
17/2/1969

Chiến dịch
Greene Thunder

Tiểu đoàn 1, Trung đoàn 12 Bộ binh, và Tiểu đoàn 1, Trung đoàn 14 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt


Kon Tum và Pleiku

31/1/1969
25/2/1969

Chiến dịch
Greene Blue

Tiểu đoàn 2, Trung đoàn 35 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt


Darlac

31/1/1969
3/3/1969

Chiến dịch
Darby Crest

Lữ đoàn 173 Không vận và Tiểu đoàn 1, Trung đoàn 503 Không vận nhiệm vụ Tìm và Diệt


Bình Định

31/1/1969
16/3/1969

Chiến dịch
Putnam Panther

Tiểu đoàn 1,2 và 3, Trung đoàn 8 Bộ binh, Tiểu đoàn 1 và 3, Trung đoàn 12 Bộ binh; Tiểu đoàn 1, Trung đoàn 14 Bộ binh; Tiểu đoàn 1, Trung đoàn 22 Bộ binh và Tiểu đoàn 2, Trung đoàn 35 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt


Kon Tum  

1/2/1969
6/5/1969


Chiến dịch
Greene Queen

Tiểu đoàn 2, Trung đoàn 35 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt

Darlac

1/2/1969
17/11/1970

Chiến dịch
Hines

Sư đoàn 4 Bộ binh. Hoạt động của cấp dưới Wayne series (Lữ đoàn 1), the Putnam series (Lữ đoàn 2) và the Greene series (Lữ đoàn 3)



2/2/1969
7/2/1969

Chiến dịch
Wayne Dart

Tiểu đoàn 1, Trung đoàn 8 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt


Pleiku

3/2/1969
20/2/1969

Chiến dịch 
Hancock Eagle

Tiểu đoàn 3, Trung đoàn 506 Không vận nhiệm vụ Tìm và Diệt  

Phía bắc Phan Thiết, Bình Thuận


3/2/1969
16/4/1969

Chiến dịch
Darby Trail II

Tiểu đoàn 2, Trung đoàn 503 Không vận nhiệm vụ Tìm và Diệt  


Bình Định

4/2/1969
12/2/1969

Chiến dịch 
Strangler I


Lữ đoàn 199 Bộ binh tìm kiếm và cô lập

Gia Định

4/2/1969
19/4/1969

Chiến dịch Cheyenne Sabre

Lữ đoàn 3, Sư đoàn 1 Không kỵ nhiệm vụ Tìm và Diệt


Biên Hòa

7/2/1969
12/3/1969

Chiến dịch
Greene Cyclone

Tiểu đoàn 1, Trung đoàn 35 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt


Pleiku

10/2/1969
28/2/1969

Chiến dịch
Wayne Green

Tiểu đoàn 1,2 và 3, Trung đoàn 8 Bộ binh và Tiểu đoàn 1 và 3, Trung đoàn 12 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt


Kon Tum và Pleiku

13/2/1969
16/2/1969

Chiến dịch 
Strangler II

Lữ đoàn 199 Bộ binh tìm kiếm và cô lập


Gia Định

14/2/1969
28/3/1969

Chiến dịch
Navajo Warhorse II


Sư đoàn 1 Kỵ binh

Hậu Nghĩa

16/2/1969
31/10/1969

Chiến dịch
Toàn Thắng III

Sư đoàn 25 Bộ binh và Lữ đoàn 3, Sư đoàn 9 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt

Bình Dương, Gia Đinh, Hậu Nghĩa, Long An và Tây Ninh


20/2/1969
3/3/1969


Chiến dịch 
Spokane Rapids

Lữ đoàn 1, Sư đoàn 101 Không vận


25/2/1969
27/2/1969

Chiến dịch
Greene Tornado

Tiểu đoàn 2, Trung đoàn 35 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt


Pleiku

27/2/1969
8/5/1969

Chiến dịch
Purple Martin

Tiểu đoàn 1, TQLC số 4, Tiểu đoàn 2, TQLC số 4 và
 Tiểu đoàn 3, TQLC số 4 nhiệm vụ Tìm và Diệt. Hoạt động ban đầu của Chiến dịch Vịnh Massachusetts


Quảng Trị

28/2/1969
2/4/1969

Chiến dịch
Greene Thunder II

Lữ đoàn 2, Sư đoàn 4 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt


Pleiku

28/2/1969
31/3/1971

Chiến dịch 
Iron Mountain

Lữ đoàn 11 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt

Dọc Sông Tra Khuc, phía nam và tây sông Re, Quảng Ngãi


28/2/1969
8/5/1969

Chiến dịch Massachusetts Striker


Lữ đoàn 2, Sư đoàn 101 Không vận hoạt động trinh sát

Thung lũng A Shau

1/3/1969 14/4/1969

Chiến dịch
Wayne Grey

Tiểu đoàn 1,2,và 3, Trung đoàn 8 Bộ binh, Tiểu đoàn 3, Trung đoàn 12 Bộ binh, Tiểu đoàn 1, Trung đoàn 22 Bộ binh và Tiểu đoàn 1, Trung đoàn 35 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt


Kon Tum

1/3/1969 29/5/1969

Chiến dịch Oklahoma Hills

Tiểu đoàn 1, TQLC số 7, Tiểu đoàn 2, TQLC số 7, Tiểu đoàn 3, TQLC số 7 và Tiểu đoàn 3, TQLC số 26  và Trung đoàn 51 QLVNCH nhiệm vụ Tìm và Diệt  


Thung lung Happy, Quảng Nam

1/3/1969 14/8/1969

Chiến dịch 
Kentucky Jumper

Sư đoàn 101 Không vận, Sư đoàn 9 Bộ binh và Trung đoàn 3 QLVNCH nhiệm vụ Tìm và Diệt


Thừa Thiên

4/3/1969 25/3/1969

Chiến dịch
Darby Crest II

Lữ đoàn 173 Không vận và Tiểu đoàn 1, Trung đoàn 503 Không vận nhiệm vụ Tìm và Diệt


Bình Định

6/3/1969

Chiến dịch
Stingray I

Lữ đoàn 173 Không vận nhiệm vụ Tìm và Diệt


Bình Định

11/3/1969

Chiến dịch
Stingray II

Lữ đoàn 173 Không vận nhiệm vụ Tìm và Diệt


Bình Định

12/3/1969 14/3/1969

Chiến dịch
Lulu

Lữ đoàn 3, Sư đoàn 9 Bộ binh, Lữ đoàn 199 Bộ binh, Trung đoàn 46 QLVNCH và Liên đoàn 5 Biệt Động Quân nhiệm vụ Tìm và Diệt

Long An  

15/3/1969 2/5/1969

Chiến dịch
Maine Crag

Lữ đoàn 1, Sư đoàn 5 Bộ binh, Tiểu đoàn 1, TQLC số 3, Tiểu đoàn 2, TQLC số 3, Tiểu đoàn 3, TQLC số 3 và Tiểu đoàn 1, TQLC số 12 trinh sát dọc biên giới Lào


Phía tây Khe Sanh, Quảng Trị

16/3/1969 15/4/1969

Chiến dịch
 Darby Crest III

Lữ đoàn 173 Không vận và Tiểu đoàn 1, Trung đoàn 503 Không vận nhiệm vụ Tìm và Diệt


Bình Định

16/3/1969 15/4/1969

Chiến dịch
Darby March

Lữ đoàn 173 Không vận và Tiểu đoàn 4, Trung đoàn 503 Không vận nhiệm vụ Tìm và Diệt


Phú Yên

16/3/1969 29/4/1969

Chiến dịch 
Remagen

Lữ đoàn 1, Sư đoàn 5 Bộ binh trinh sát


Quảng Trị

17/3/1969

Chiến dịch
Rain Dance

Không quân Hoa Kỳ hỗ trợ Quân đội Hoàng gia Lào phản công 


Cánh đồng Chum


17/3/1969 29/3/1969

Chiến dịch
Atlas Wedge

Sư đoàn 1 Bộ binh, Trung đoàn 11 Thiết giáp, Tiểu đoàn 1, Trung đoàn 4 Không kỵ. Sau khi liên lạc, quân Bắc Việt đã bị đánh bại bằng chiến thuật "cọc trên" bằng cách sử dụng các đòn không kích và bộ binh


Rừng cao su Michelin gần Dầu Tiếng

18/3/1969 2/5/1969

Chiến dịch Breakfast

Giai đoạn đầu B-52 bí mật đánh bom miền đông Campuchia; sự khởi đầu của một chiến dịch ném bom kéo dài bốn năm đã lôi kéo Campuchia vào chiến tranh Việt Nam


Phía đông Cambodia

18/3/1969 28/5/1970

Chiến dịch
Menu

Lệnh ném bom chiến lược của Không quân Hoa Kỳ tại Campuchia


Campuchia

18/3/1969 28/2/1971

Chiến dịch Frederick Hill

Lữ đoàn 196 Bộ binh và Trung đoàn  5 QLVNCH nhiệm vụ Tìm và Diệt


Qung Tín và Quảng Ngãi

18/3/1969 28/2/1971

Chiến dịch
Geneva Park


Lữ đoàn 198 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt

Qung Tín và Quảng Ngãi

19/3/1969 14/4/1969

Chiến dịch
Greene Hurricane

Tiểu đoàn 1, Trung đoàn 35 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt


Pleiku

23/3/1969 28/3/1969

Chiến dịch 
Hancock Knight II

Tiểu đoàn 3, Trung đoàn 506 Không vận nhiệm vụ Tìm và Diệt


Lâm Đồng và Tuyên Mc

23/3/1969 31/3/1969

Chiến dịch 
Hancock Eagle III

Tiểu đoàn 3, Trung đoàn 506 Không vận nhiệm vụ Tìm và Diệt


Bình Thuận

23/3/1969 3/4/1969

Chiến dịch Montana Mauler

Sư đoàn 3 TQLC, Lữ đoàn 1, Sư đoàn 5 Bộ binh và Trung đoàn 2 QLVNCH trinh sát


Vùng lần cận Cồn Tiên, Quảng Trị

23/3/1969 7/4/1969

Chiến dịch Clarksville

Lữ đoàn 3, Sư đoàn 101 Không vận hoạt động bảo vệ


Biên Hòa

25/3/1969

Chiến dịch
Cane Field

Lữ đoàn 1, Sư đoàn 1 Không kỵ nhiệm vụ Tìm và Diệt


Quảng Nam

29/3/1969 23/6/1969

Chiến dịch Montana Scout

Sư đoàn 1 Kỵ binh hoạt động dọc phía nam Chiến khu C


Tây Ninh

31/3/1969 29/5/1969

Chiến dịch Oklahoma Hills

TQLC số 7 nhiệm vụ Tìm và Diệt

36 km phía tây nam Đà Nẵng


4/1969
5/1970

Chiến dịch
Sea Tiger

US Navy Swift Boats, River Division 543 PBRs, Vietnamese Coastal Group 14 junks, và River Assault Group 32 hoạt động mở cửa sông Cửa Đại cho các hoạt động thương mại và đánh cá

Sông Cửa Đại

3/4/1969 7/4/1969

Chiến dịch Hancock Knight III

Tiểu đoàn 3, Trung đoàn 506 Không vận nhiệm vụ Tìm và Diệt 


Lâm Đng

6/4/1969 20/4/1969

Chiến dịch Muskogee Meadows


Tiểu đoàn 1, TQLC số 5, Tiểu đoàn 2, TQLC số 5 và Tiểu đoàn 3, TQLC số 5 nhiệm vụ Tìm và Diệt 


Quảng Nam

7/4/1969 15/4/1969

Chiến dịch
Ellis Ravine

Lữ đoàn 1, Sư đoàn 5 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt

Thung lũng Ba Long, Quảng Trị


10/4/1969

Chiến dịch
Atlas Power


Sư đoàn 1 Bộ binh hoạt động bảo vệ

Gần Saigon

12/4/1969 14/5/1969

Chiến dịch 
Montana Raider

Sư đoàn 1 Kỵ binh Trung đoàn 11 Thiết giáp hoạt động từ Dầu Tiếng đến Quan Loi trên một loạt các hoạt động tìm kiếm được phối hợp để phá hủy các cơ sở hỗ trợ và cung cấp của Quân đội Bắc Việt dọc theo Quốc lộ 13


Tây Ninh

13/4/1969 18/10/1969

Chiến dịch
Wayne Javelin

Tiểu đoàn 1,2 và 3,Trung đoàn 8 Bộ binh, Tiểu đoàn 3, Trung đoàn 12 Bộ binh, Tiểu đoàn 1, Trung đoàn 69 Thiết giáp, Phi đoàn 2, Trung đoàn 1 Không kỵ Phi đoàn 2, Trung đoàn 10 Không kỵ nhiệm vụ Tìm và Diệt


Bình Định và Pleiku

14/4/1969 27/4/1969

Chiến dịch
Greene Orange

Tiểu đoàn 2, Trung đoàn 35 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt


Pleiku

15/4/1969 1/1/1971

Chiến dịch Washington Green

Lữ đoàn 173 Không vận hoạt động bình định


Thung lũng An Lao, Bình Định

17/4/1969 1/5/1969

Chiến dịch
Greene Typhoon

Tiểu đoàn 1, Trung đoàn 35 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt


Pleiku

21/4/1969 22/4/1969

Chiến dịch
Greene Lion

Tiểu đoàn 1 và 2, Trung đoàn 35 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt


Pleiku

22/4/1969 22/9/1969

Chiến dịch
Putnam Tiger

Tiểu đoàn 2 và 3, Trung đoàn 8 Bộ binh, Tiểu đoàn 1 và 3, Trung đoàn 12 Bộ binh, Tiểu đoàn 1, Trung đoàn 22 Bộ binh và Tiểu đoàn 2, Trung đoàn 35 Bộ binh


Kon Tum và Pleiku

23/4/1969 15/6/1969

Chiến dịch Massachusetts Bay

Lữ đoàn 1, Sư đoàn 5 Bộ binh tuần tra và phục kích khu vực sản xuất gạo để Quân đội Bắc Việt và Việt Cộng


Căn cứ khu vực 101 và Quảng Trị

24/4/1969 15/5/1969

Chiến dịch
Bristol Boots

Lữ đoàn 1, Sư đoàn 101 Không vận

Thung lũng Ruong Ruong, Thừa Thiên và Quảng Nam


30/4/1969 14/5/1969

Chiến dịch
Greene Queen II

Lữ đoàn 3, Sư đoàn 4 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt


Darlac 

1/5/1969 31/5/1969

Chiến dịch Mailed Fist

Phi đoàn B, Trung đoàn 1 Thiết giáp hoạt động bình định và trinh sát


Đức Thnh

1/5/1969 7/6/1969

Chiến dịch
Virginia Ridge

Tiểu đoàn 1, TQLC số 3, Tiểu đoàn 2, TQLC số 3, Tiểu đoàn 3, TQLC số 3, Tiểu đoàn 1, TQLC số 13 và Lữ đoàn 1, Sư đoàn 5 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt


DMZ

2/5/1969 5/5/1969

Chiến dịch
Greene Orange II

Tiểu đoàn 1, Trung đoàn 14 Bộ binh và Tiểu đoàn 1, Trung đoàn 35 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt


Pleiku

5/5/1969 20/5/1969

Chiến dịch
Daring Rebel

Sư đoàn 2 QLVNCH, Lữ đoàn 2 TQLC Đại Hàn, Quân đội Hoa Kỳ hoạt động liến kết để tìm kiếm và tiêu diệt các trại Việt Cộng


Đảo chắn, 24 km phía nam Đà Nng

5/5/1969 21/6/1969

Chiến dịch
Greene Typhoon II

Tiểu đoàn 1, Trung đoàn 35 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt


Pleiku

5/5/1969 4/8/1969

Chiến dịch
Greene Orange III

Tiểu đoàn 1, Trung đoàn 14 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt


Pleiku

8/5/1969 17/7/1969

Chiến dịch 
Herkimer Mountain

Tiểu đoàn 1, TQLC số 4, Tiểu đoàn 2, TQLC số 4, Tiểu đoàn 3, TQLC số 4, Tiểu đoàn 1, TQLC số 9, Tiểu đoàn 2, TQLC số 9 và Tiểu đoàn 3, TQLC số 9 nhiệm vụ Tìm và Diệt


Quảng Tín

10/5/1969 7/6/1969

Chiến dịch
Apache Snow

TQLC số 9 và Sư đoàn 101 Không vận

Thung lũng A Shau, Thừa Thiên


15/5/1969 21/6/1969

Chiến dịch
Greene Basket

Lữ đoàn 3, Sư đoàn 4 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt


Pleiku

16/5/1969 13/8/1969

Chiến dịch
Lamar Plain

Sư đoàn 23 Bộ binh, Lữ đoàn 1, Sư đoàn 101 Không vận và Sư đoàn 1 QLVNCH


Phía tây nam Tam K, Quảng Tín

18/5/1969 30/6/1969

Chiến dịch
Greene Gallop

Lữ đoàn 3, Sư đoàn 4 Bộ binh và Phi đoàn 1, Trung đoàn 10 Không kỵ nhiệm vụ Tìm và Diệt


Pleiku

24/5/1969 24/6/1969

Chiến dịch
Irish

Lữ đoàn 3, Sư đoàn 4 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt



25/5/1969 23/6/1969

Chiến dịch 
Cameron Falls

Tiểu đoàn 2, TQLC số 9 và Tiểu đoàn 3, TQLC số 9

Phía tây nam Ca Lu, Quảng Trị


26/5/1969 7/11/1969

Chiến dịch 
Pipestone Canyon

Tiểu đoàn 1, TQLC số 1, Tiểu đoàn 2, TQLC số 1, Tiểu đoàn 3, TQLC số 5, Tiểu đoàn 1, TQLC số 26 và Lữ đoàn 2 TQLC Đại Hàn nhiệm vụ Tìm và Diệt


13 km phía tây Hội An, Qung Nam

8/6/1969 15/8/1969

Chiến dịch Montgomery Rendezvous


Lữ đoàn 3, Sư đoàn 101 Không vận nhiệm vụ Tìm và Diệt

Thung lũng  A Shau, Thừa Thiên

12/6/1969 9/7/1969

Chiến dịch
Utah Mesa

Tiểu đoàn 1, TQLC số 9, Tiểu đoàn 2, TQLC số 9, Lữ đoàn 1, Sư đoàn 5 Bộ binh và Sư đoàn 1 QLVNCH nhiệm vụ Tìm và Diệt


Vùng lân cận Khe Sanh, Quảng Trị

15/6/1969 25/9/1969

Chiến dịch
Iroquois Grove

Lữ đoàn 1, Sư đoàn 5 Bộ binh và Tiểu đoàn 2, TQLC số 5 nhiệm vụ Tìm và Diệt để bảo vệ thường dân và hỗ trợ chương trình bình định nhanh

Căn cứ quân đội Bắc Việt khu vực 101, phía đông nam Quảng Trị


21/6/1969 5/8/1969

Chiến dịch
Green Ax

 Tiểu đoàn 1 và 2, Trung đoàn 35 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt


Pleiku

22/6/1969 31/1/1970

Chiến dịch 
Kentucky Cougar

Lữ đoàn 3, Sư đoàn 1 Không kỵ Trung đoàn 11 Thiết giáp

Binh Long, Gia Định và Tây Ninh


23/6/1969 1/7/1969

Chiến dịch Tennessee Pride

Sư đoàn 101 Không vận nhiệm vụ Tìm và Diệt


Thừa Thiên

26/6/1969

Chiến dịch Sea Float/Solid Anchor/Trn Hưng Đạo III

Quân đội Hoa Kỳ và QLVNCH tiến quân ở An Xuyên, 175 dặm về phía tây nam Sài Gòn để thâm nhập vào khu vực được Việt Cộng kiểm soát, mục tiêu nhằm mở rộng khu vực kiểm soát của đồng minh trong chiến lược khu vực Năm Căn của bán đảo Cà Mau


An Xuyên

30/6/1969 3/7/1969


Chiến dịch 
Forsythe Grove

Tiểu đoàn 1, TQLC số 5, Tiểu đoàn 2, TQLC số 5 và Tiểu đoàn 1, TQLC số 7 nhiệm vụ Tìm và Diệt


Quảng Nam

7/1969
3/1970

Chiến dịch  
Đồng Tiến

Sư đoàn 1 Bộ binh hỗ trợ cho chương trình Việt Nam hóa



1/7/1969 31/8/1969

Chiến dịch 
Keystone Eagle


Sư đoàn 9 Bộ binh triển khai lại từ Nam Việt Nam sang Hoa Kỳ


3/7/1969 21/9/1969

Chiến dịch Arlington Canyon

Tiểu đoàn 2, TQLC số 4 và Tiểu đoàn 3 TQLC số 4 nhiệm vụ Tìm và Diệt


Quanh căn cứ chiến đấu Vandegrift

12/7/1969

Chiến dịch 
Williams Glade

Tiểu đoàn 1, TQLC số 4 và Lữ đoàn 1, Sư đoàn 5 Bộ nhiệm vụ Tìm và Diệt

Khu vực giữa Mai Loc và Ba Long, Quảng Trị


12/7/1969 15/8/1969

Chiến dịch 
Campbell Steamer

Lữ đoàn 2, Sư đoàn 101 Không vận và Tiểu đoàn 2, Trung đoàn 502 Không vận nhiệm vụ Tìm và Diệt


Quảng Nam và Thừa Thiên

15/7/1969 30/7/1969

Chiến dịch
Gaffey Base

Lữ đoàn 1, Sư đoàn 4 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt


Bình Định

15/7/1969 31/7/1969

Chiến dịch
Greene Jack


Lữ đoàn 3, Sư đoàn 4 Bộ binh

Pleiku

16/7/1969 25/9/1969

Chiến dịch
Georgia Tar

Tiểu đoàn 1, TQLC số 4, Tiểu đoàn 2, TQLC số 4, Tiểu đoàn 3, TQLC số 4 và Tiểu đoàn 3, TQLC số 9 nhiệm vụ Tìm và Diệt


Phía đông bắc Khe Sanh, Quảng Trị

17/7/1969 7/8/1969

Chiến dịch
Ginger


Phi đoàn B, Trung đoàn 1 Thiết giáp, hoạt động bình định

Duc Than  

20/7/1969 13/8/1969

Chiến dịch
Durham Peak

Tiểu đoàn 1, TQLC số 1, Tiểu đoàn 2, TQLC số 1, Tiểu đoàn 2, TQLC số 5, Tiểu đoàn 3, TQLC số 5, Tiểu đoàn 2, TQLC số 11, 21 và 37, Tiểu đoàn Biệt Động Quân QLVNCH nhiệm vụ Tìm và Diệt


Quảng Nam và Quảng Tín

20/7/1969 8/3/1971

Chiến dịch Nantucket Beach

Lữ đoàn 198 Bộ binh và Sư đoàn 2 QLVNCH nhiệm vụ Tìm và Diệt

Mũi Ba Làng An, Quảng Ngãi


21/7/1969 21/9/1969


Chiến dịch 
Strangle

Sư đoàn 1 Bộ binh

Bình Dương

21/7/1969 25/9/1969


Chiến dịch
Idaho Canyon

Tiểu đoàn 3, TQLC số 3 Sư đoàn 101 Không vận

Phía tây Tam Kỳ, Quảng Tín

28/7/1969

Chiến dịch Nutcracker

Lữ đoàn 2, Sư đoàn 25 Bộ binh hoạt động chống lại Trung đoàn 268 Việt Cộng



29/7/1969

Chiến dịch
Double Shift

105 lính Hoa Kỳ và Việt Nam tập trung để bảo vệ chống lại các mối đe dọa của đối phương đối với thành phố Tây Ninh


Vàm C Đông phía nam Go Dau Ha

1/8/1969  14/8/1969

Chiến dịch 
Platypus (1969)

Phi đoàn B , Trung đoàn 1 Thiết giáp ngăn chăn bước di chuyển Việt Cộng trên Quốc lộ 15


Phước Tuy

4/8/1969  16/10/1969

Chiến dịch
Greene Ace

Tiểu đoàn 2, Trung đoàn 8 Bộ binh, Tiểu đoàn 1, Trung đoàn 14 Bộ binh, Tiểu đoàn 1 và 2, Trung đoàn 35 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt


Pleiku

8/8/1969  28/9/1969

Chiến dịch Cumberland Thunder


Lữ đoàn 1, Sư đoàn 101 Không vận và Sư đoàn 1 QLVNCH

Thừa Thiên

14/8/1969  28/9/1969

Chiến dịch 
Carolina Blaster

Lữ đoàn 3, Sư đoàn 101 Không vận và Trung đoàn 3 QLVNCH nhiệm vụ Tìm và Diệt

Thung lũng A Shau và Thung lũng  Đa Krông, Quảng Trị và Thừa Thiên


14/8/1969  28/9/1969

Chiến dịch 
Richland Square

Lữ đoàn 3, Sư đoàn 101 Không vận và Trung đoàn 3 QLVNCH nhiệm vụ Tìm và Diệt

Thung lũng A Shau và Thung lũng Đa Krông Vallies, Quảng Trị và Thừa Thiên


15/8/1969  28/9/1969

Chiến dịch 
Claiborne Chute

Lữ đoàn 2, Sư đoàn 101 Không vận nhiệm vụ Tìm và Diệt và hoạt động bảo vệ thu hoạch lúa


Quảng Trị và Thừa Thiên

15/8/1969  28/9/1969

Chiến dịch 
Louisiana Lee

Lữ đoàn 3, Sư đoàn 101 Không vận và Sư đoàn 1 QLVNCH


Thung lũng  A Shau

18/8/1969  24/9/1969

Chiến dịch
Bull Run I

Liên đoàn 5 Lực lượng Đặc biệt và  MIKE Force số 3 hoạt động trinh sát


Phước Long

3/9/1969 4/10/1969

Chiến dịch 
Chieftain

Phi đoàn B, Trung đoàn 1 Thiết giáp hoạt động bình định


Duc Than

7/9/1969

Chiến dịch
Defiant Stand

Lữ đoàn 2 TQLC Đại Hàn và Tiểu đoàn 1, TQLC số 26 đổ bộ

Đảo chắn 55 km phía nam Đà Nẵng.


10/9/1969
11/10/1969

Chiến dịch
Wayne Boulder

Tiểu đoàn 1, Trung đoàn 8 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt


Bình Định

18/9/1969
15/12/1969

Chiến dịch 
Keystone Cardinal

Lữ đoàn 3, Sư đoàn 82 Không vận triển khai lại từ Nam Việt Nam sang Hoa Kỳ



21/9/1969
28/10/1969

Chiến dịch 
Putnam Cougar

Lữ đoàn 2, Sư đoàn 4 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt  


Bình Định

27/9/1969
7/10/1969

Chiến dịch 
Hancock Flame

Tiểu đoàn 3, Trung đoàn 506 Không vận nhiệm vụ Tìm và Diệt


Bình Thuận

28/9/1969
6/12/1969

Chiến dịch 
Republic Square

Sư đoàn 101 Không vận nhiệm vụ Tìm và Diệt


Quảng Trị và Thừa Thiên

29/9/1969
8/11/1969

Chiến dịch
Norton Falls

Lữ đoàn 3, Sư đoàn 101 Không vận hoạt động để sàng lọc việc triển khai TQLC số 4


Quảng Trị và Thừa Thiên

1/10/1969  5/10/1969

Chiến dịch
Darby Trail III

Sư đoàn 4 Bộ binh và Lữ đoàn 173 Không vận nhiệm vụ Tìm và Diệt


Bình Định

5/10/1969  4/12/1969

Chiến dịch 
Saturate

Sư đoàn 101 Không vận và Trung đoàn 54 QLVNCH nhiệm vụ Tìm và Diệt


Thừa Thiên

14/10/1969  24/11/1969

Chiến dịch
Hartle Green


Sư đoàn 4 Bộ binh hoạt động bảo vệ

Bình Định và Pleiku

16/10/1969 6/1/1970

Chiến dịch
Cramer White


Phi đoàn 1, Trung đoàn 10 Không kỵ hoạt động bảo vệ

Dọc Quốc lộ 14

16/10/1969 30/1/1970

Chiến dịch
Greene Bear

Tiểu đoàn 1 và 2, Trung đoàn 8 Bộ binh, Tiểu đoàn 3, Trung đoàn 12 Bộ binh, Tiểu đoàn 1, Trung đoàn 14 Bộ binh, Tiểu đoàn 1 và 2, Trung đoàn 35 Bộ binh và Phi đoàn 1, Trung đoàn 10 Không kỵ nhiệm vụ Tìm và Diệt


Kon Tum và Pleiku

18/10/1969 4/1/1970

Chiến dịch
Wayne Breaker

Tiểu đoàn 1 và 3, Trung đoàn 8 Bộ binh hoạt động bảo vệ và bình định


Bình Định và Pleiku

20/10/1969 19/11/1969

Chiến dịch
Hodges Black

Tiểu đoàn 2, Trung đoàn 8 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt


Pleiku

20/10/1969 2011/1969

Chiến dịch
Greene Bullet

Tiểu đoàn 3, Trung đoàn 12 Bộ binh và Tiểu đoàn 1, Trung đoàn 35 Bộ binh


Pleiku

21/10/1969 24/10/1969

Chiến dịch
Cliff Dweller


Lữ đoàn 1, Sư đoàn 25 Bộ binh  

Núi Bà Đen Tây Ninh

22/10/1969

Chiến dịch
Union Square


Quân đội Hoa Kỳ

Quảng Trị

22/10/1969
18/1/1970

Chiến dịch
Fulton Square

Sư đoàn 1 TQLC, Sư đoàn 101 Không vận, Sư đoàn 5 Bộ binh


Quảng Trị

1/11/1969 18/1/1970

Chiến dịch
Putnam Wildcat

Tiểu đoàn 1, Trung đoàn 12 Bộ binh và Tiểu đoàn 1, Trung đoàn 22 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt

Bình Định

1/11/1969 10/4/1970

Chiến dịch Commando Hunt II


Không quân Hoa Kỳ hoạt động tại Lào


1/11/1969 1/5/1969

Chiến dịch
Tòan Thng IV

Sư đoàn 1 Kỵ binh, Sư đoàn 1 Bộ binh, Lữ đoàn 3, Sư đoàn 9 Bộ binh và Sư đoàn 25 Bộ binh tìm kiếm và phá hủy để ngăn chặn các hoạt động của quân đội Bắc Việt và Việt Cộng


Vùng 3 và Vùng 4

11/11/1969 29/12/1969

Chiến dịch
Wayne Rock

Lữ đoàn 1, Sư đoàn 4 Bộ binh hoạt động bình định


Darlac

11/11/1969 30/12/1969

Chiến dịch 
Spragins White

Tiểu đoàn 1, Trung đoàn 14 Bộ binh, Trung đoàn 35 Bộ binh và Tiểu đoàn 3, Trung đoàn 506 Không vận


Darlac

14/11/1969 17/11/1969

Chiến dịch 
Burtrand

Liên đoàn 5 Lực lượng Đặc biệt và MIKE Force số 3

Đảo Hòn Tre phía đông nam Nha Trang


21/11/1969 29/11/1969

Chiến dịch
While Away

Tiểu đoàn 2, Trung đoàn 16 Bộ binh hoạt động bảo vệ


Biên Hòa

24/11/1969 27/11/1969

Chiến dịch 
Texas Traveller


Phi đoàn 3, Trung đoàn 11 Thiết giáp

Vùng 3

24/11/1969 28/11/1969

Chiến dịch 
Ransom Raider

Lữ đoàn 199 Bộ binh và Sư đoàn 18 QLVNCH nhiệm vụ Tìm và Diệt


Long Khánh

24/11/1969 30/1/1970

Chiến dịch 
Waldron Blue

Tiểu đoàn 2, Trung đoàn 8 Bộ binh bảo vệ đường quốc lộ


Pleiku

2/12/1969 5/1/1970

Chiến dịch
Hughes Black

Tiểu đoàn 2, Trung đoàn 8 Bộ binh hoạt động bảo vệ quốc lộ


Bình Định

5/12/1969 26/12/1969

Chiến dịch
Long Reach II


Trung đoàn 11 Thiết giáp

Bình Long

7/12/1969
31/3/1970

Chiến dịch 
Randolph Glen

Sư đoàn 101 Không vận và Sư đoàn 1 QLVNCH nhiệm vụ Tìm và Diệt trên các vùng đất thưa dân cư


Phía đông Thừa Thiên

22/12/1969
24/12/1969

Chiến dịch Tangle

Phi đoàn A, Trung đoàn 1 Thiết giáp hoạt động bình định


Đức Thnh, Phước Tuy
  




No comments

Theme images by rion819. Powered by Blogger.