Niên biểu Chiến dịch Quân sự Hoa Kỳ và Đồng Minh năm 1970
Niên biểu Chiến dịch Quân sự Hoa Kỳ và Đồng Minh năm 1970
Danh sách các Chiến dịch Quân sự của quân đội Hoa Kỳ và Đồng Minh đã thực hiện vào năm 1970 trong Cuộc chiến tranh Việt Nam.Bao gồm các chiến dịch độc lập của Hoa Kỳ, cùng các chiến dịch phối hợp với Quân Lực Việt Nam Cộng Hòa, Quân đội Hàn Quốc, Thái Lan, Úc...
Chiến dịch Pickens Forest (16/7/1970-24/8/1970)
Thời Gian
|
Chiến Dịch
|
Lực Lượng – Hoạt Động
|
Địa Điểm
|
1970
|
Chiến dịch Lunch
|
Giai đoạn 2 của Chiến dịch Menu
|
Cambodia
|
1970
|
Chiến dịch Snack
|
Giai đoạn 3 của Chiến dịch
Menu
|
Cambodia
|
1970
|
Chiến dịch Dinner
|
Giai đoạn 4 của Chiến dịch
Menu
|
Cambodia
|
1970
|
Chiến dịch Dessert
|
Giai đoạn 5 của Chiến dịch
Menu
|
Cambodia
|
1970
|
Chiến dịch Supper
|
Giai đoạn 6 của Chiến dịch
Menu
|
Cambodia
|
1970
1973
|
Chiến dịch Good Luck
|
Không quân Hoa Kỳ ném bom quân Bắc Việt và Pathet Lào
|
Phía bắc Cánh đồng Chum, Lào
|
4/1/1970 11/1/1970
|
Chiến dịch Cliff Dweller IV
|
Lữ đoàn 1, Sư đoàn 25 Bộ binh
|
Núi Bà Đen, Tây Ninh
|
4/1/1970 30/1/1970
|
Chiến dịch Wayne Thrust
|
Lữ đoàn 1, Sư đoàn 4 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Bình Định
|
5/1/1970
8/1/1970
|
Chiến dịch Flying Finn
|
Tiểu đoàn 2, Trung đoàn 5 Kỵ
binh giao chiến với Tiểu đoàn 2, Trung đoàn 95C Bắc Việt
|
Tây Ninh
|
18/1/1970
7/2/1970
|
Chiến dịch Putnam Power
|
Tiểu đoàn 1, Trung đoàn 8 Bộ binh, Tiểu đoàn 1, Trung đoàn 12 Bộ binh
và Tiểu đoàn 1, Trung đoàn 22 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Bình Định
|
19/1/1970
15/3/1970
|
Chiến dịch Bull Run II
|
Liên đoàn 5 Lực lượng Đặc biệt và MIKE Force số
3 hoạt động trinh sát
|
Phước Long
|
19/1/1970
Jul/1970
|
Chiến dịch Green River
|
Lữ đoàn 1 Bộ binh, Sư đoàn 5 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt,
trinh sát và chống lại
rocket của Việt Cộng
|
Quảng Trị
|
29/1/1970
30/4/1970
|
Chiến dịch Fresh Start
|
Trung đoàn Kỵ binh Thiết giáp 11 bảo vệ Quốc lộ 246
|
Tây Ninh
|
30/1/1970
11/3/1970
|
Chiến dịch Putnam Shark
|
Tiểu đoàn 1, Trung đoàn 8 Bộ binh, Tiểu đoàn 1, Trung đoàn 12 Bộ binh và Tiểu đoàn 1 và 2, Trung đoàn 35 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Bình Định
|
30/1/1970
16/3/1970
|
Chiến dịch Wayne Stab
|
Lữ đoàn 1, Sư đoàn 4 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Bình Định
|
30/1/1970
17/3/1970
|
Chiến dịch Greene Deuce
|
Tiểu đoàn 3,
Trung đoàn 12 Bộ binh
và Phi đoàn 1,
Trung đoàn 10 Kỵ binh
|
Pleiku
|
30/1/1970
16/4/1970
|
Chiến dịch York Market
|
Lữ đoàn 1 5th Sư đoàn Bộ binh, Tiểu đoàn 1, Trung đoàn 77 Thiếp giáp và Địa phương quân và
Nghĩa quân kết hợp trinh, tìm kiếm và hoạt động tuần tra phục kích.
|
Phía tây nam Rai Truong, Quận Hải Lăng, Quảng Trị
|
1/2 /1970
15/4/1970
|
Chiến dịch Keystone Blue Jay
|
Sư đoàn 1 Bộ binh và Lữ đoàn 3, Sư đoàn 4 Bộ binh tái triển khai
từ Nam Việt Nam sang Hoa Kỳ
|
|
10/2/1970
29/3/1970
|
Chiến dịch Dakota Clint
|
Tiểu đoàn 1, Trung đoàn 11 Bộ binh và Địa phương quân và Nghĩa quân thành lập các đại đội bộ binh kết
hợp với các đội trinh để đảm bảo an ninh cho các làng, phục kích ban đêm và
tìm kiếm và hoạt động Tìm và Diệt
|
Căn cứ Mai Lộc
|
1/3/1970
17/11/1970
|
Chiến dịch Park Silver
|
Phi đoàn 1, Trung đoàn 10 Kỵ binh và Tiểu đoàn 2, Trung đoàn 503 Bộ binh hoạt động bảo vệ. Sau
đó được triển khai thành Chiến dịch Hancock Dragon
|
Pleiku
|
11/3/1970
18/3/1970
|
Chiến dịch Earhart White
|
Lữ đoàn 1 và 2, Sư đoàn 4 Bộ binh
|
Bình Định
|
12/3/1970
21/4/1970
|
Chiến dịch Darby Talon
|
Lữ đoàn 173 Dù và Tiểu đoàn 3, Trung đoàn 503 Bộ binh
|
Phú Yên
|
20/3/1970
30/4/1970
|
Chiến dịch Eichelberger Black
|
Lữ đoàn 1 và 2, Sư đoàn 4 Bộ binh
|
Bình Định
|
1/4/1970
31/5/1970
|
Chiến dịch Patio
|
Không quân Hoa Kỳ không kích
|
Phía đông Cambodia
|
1/4/1970
5/9/1970
|
Chiến dịch Texas Star
|
Sư đoàn 101 Dù và Sư đoàn 1 QLVNCH hoạt động ở Thung lũng A Shau trong trận
Cao điểm Căn cứ hỏa lực Ripcord. Sau đó được đổi tên thành Chiến dịch
Jefferson Glenn
|
Thung lũng A Shau
|
14/4/1970 17/4/1970
|
Chiến dịch Toan Thang 41
|
Sư đoàn 3, Sư đoàn 25 Bộ binh, Trung đoàn 49 QLVNCH, Tiểu đoàn 31,
36 và 52 Biệt Động
Quân và Trung đoàn 10 và 18 Kỵ binh Thiết giáp hoạt động chống lại khu vực hậu cần của Bắc Việt
|
Svay Rieng, Cambodia
|
24/4/1970
29/4/1970
|
Chiến dịch Patio
|
Chiến dịch ném bom B-52 của Không quân Hoa Kỳ đã thành công trong Chiến dịch Menu và trước đó là Chiến dịch Freedom Deal
|
Phía đông Cambodia
|
24/4/1970
4/5/1970
|
Chiến dịch Baird Silver
|
Sư đoàn 4 Bộ binh nhiệm vụ
Tìm và Diệt
|
Kon Tum và Pleiku
|
29/4/1970
1/5/1970
|
Chiến dịch Rock Crusher I
|
Sư đoàn 9 QLVNCH được hỗ trợ bởi 164th Aviation Group, 1st Aviation Brigade
|
Parrot's Beak, Svay
Rieng, Cambodia
|
30/4/1970
4/5/1970
|
Chiến dịch Plateau
|
Lữ đoàn 2, Sư đoàn 4 Bộ binh
|
Bình Định
|
30/4/1970
4/5/1970
|
Chiến dịch Platte Canyon
|
Lữ đoàn 1, Sư đoàn 101
Dù , Trung đoàn 7 Kỵ binh và Trung đoàn 54 VNCH hoạt động trinh
sát
|
Thung lũng Ruong
Ruong phía nam Phú Bài
|
1/5/1970
26/6/1970
|
Chiến dịch Dong Tien II/ Chiến dịch Toan Thang 43
|
Sư đoàn 1 Bộ binh và Trung
đoàn 11 Kỵ binh Thiết giáp
|
Cambodia
|
1/5/1970
29/6//1970
|
Chiến dịch Toan Thang 43
|
Lữ đoàn 2, Sư đoàn 1 Kỵ binh,
Trung đoàn 11 Kỵ binh Thiết giáp và Sư đoàn Dù VNCH hoạt động để làm suy yếu
hệ thống hậu cần và ngăn chặn bất kỳ hành vi tấn công của Bắc Việt
|
Fishhook, Kampong
Cham ,Cambodia
|
2/5/1970
6/5/1970
|
Chiến dịch Rock Crusher II
|
Sư đoàn 9 QLVNCH được hỗ trợ bởi 164th Aviation Group, 1st Aviation Brigade
|
Parrot's Beak,
Svay Rieng, Cambodia
|
4/5/1970
14/5/1970
|
Chiến dịch Bold Lancer I
|
Lữ đoàn 1, Sư đoàn 25 Bộ binh nhiệm vụ Tìm
và Diệt
|
Cambodia
|
4/5/1970
25/5/1970
|
Chiến dịch Binh Tay I
|
Giai đoạn 1 của Cuộc xâm nhập
Campuchia. Sư đoàn 4 Bộ binh , Tiểu
đoàn 3, Trung đoàn 506 Bộ binh, ARVN Trung đoàn 40 QLVNCH, Sư đoàn 22, Biệt Động
Quân số 2, Sư đoàn 23 và Lữ đoàn 2 Thiếp giáp nhiệm vụ Tìm và Diệt ở Chiến
trường B3 của Bắc Việt
|
Khu vực Fishhook và Parrot's Beak ở Kampong Cham và Svay Rieng, phía đông Cambodia
|
5/5/1970
9/5/1970
|
Chiến dịch Cavalier Beach
|
Chuyển chỉ huy của Quân Đoàn 1 từ Lực lượng Không quân Biển TQLC (III
MAF )sang Quân Đoàn XXIV. Bộ Tư Lệnh Quân Đoàn XXIV chuyển từ Phú Bài đến Trại
Horn. III MAF chuyển
đến Trại Hawkins
|
|
6/5/1970
14/5/1970
|
Chiến dịch Toan Thang 44
|
Lữ đoàn 1 và 2, Sư đoàn 25 Bộ binh , Trung đoàn 11 Kỵ binh Thiết giáp
và Sư đoàn Dù VNCH hoạt động chống lại Căn cứ 353, 354, 707 của Bắc Việt
|
Phía Bắc, Đông Bắc Tây Ninh
|
6/5/1970
27/6/1970
|
Chiến dịch Toan Thang 45
|
Lữ đoàn 3, Sư đoàn 1
Kỵ binh và Tiểu đoàn 5, Trung đoàn 12 Bộ binh hoạt động chống
lại Căn cứ 350, 351 của Bắc Việt
|
Biên giới phía bắc Bình Long và Phước Long
|
7/5/1970
12/5/1970
|
Chiến dịch Toan Thang 500
|
Tiểu đoàn 6, Trung
đoàn 31 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Vùng Parrot's Beak
Svay Rieng, Cambodia
|
14/5/1970
27/5/1970
|
Chiến dịch Binh Tay II
|
Giai đoạn 2 của Chiến dịch Campuchia. Trung đoàn 40 và 47, Sư đoàn 22được
đưa vào bằng trực thăng để tấn công Căn cứ 701 của Bắc Việt trong khi Trung Đoàn 3 Kỵ Binh tấn công qua
biên giới từ tỉnh Darlac vào tỉnh Ratanakiri
|
Phía đông Cambodia
|
14/5/1970 28/5/1970
|
Chiến dịch Cheadle Blue
|
Tiểu đoàn 2, Trung đoàn 8 Bộ binh
|
Pleiku
|
15/5/1970
25/5/1970
|
Chiến dịch Wayne Jump
|
Lữ đoàn 1, Sư đoàn 4 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Kon Tum
|
15/5/1970 30/5/1970
|
Chiến dịch Barbara Glade I
|
Lực lượng Đặc biệt thu thập thông tin tình báo
|
Khe Sanh và Thung
lung sông Đa Krông
|
15/5/1970
28/6/1970
|
Chiến dịch Bold Lancer II
|
Lữ đoàn 1, Sư đoàn 25 Bộ binh nhiệm vụ Tìm
và Diệt
|
Cambodia
|
18/5/1970 30/5/1970
|
Chiến dịch Fredenhall Gold
|
Sư đoàn 4 Bộ binh nhiệm vụ bảo vệ
|
Pleiku
|
18/5/1970
12/10/1970
|
Chiến dịch Putnam Paragon
|
Lữ đoàn 2, Sư đoàn 4 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Bình Định
|
19/5/1970
15/8/1973
|
Chiến dịch Freedom Deal
|
Lực lượng Không quân số 7 Hoa Kỳ hỗ trọ không kích cho Quân lực Quốc gia Khmer chống lại quân Bắc
Việt và Khrme Đỏ
|
Cambodia
|
20/5/1970
29/6/1970
|
Chiến dịch Bryan White
|
Tiểu đoàn 3, Trung đoàn 506 Bộ binh và Lữ đoàn 2, Sư đoàn 1
Không kỵ nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Đắk Lắk
|
1/6/1970 9/6/1970
|
Chiến dịch Robertson White
|
Tiểu đoàn 2, Trung đoàn 8 Bộ binh hoạt động bảo vệ
|
|
1/6/1970
26/6/1970
|
Chiến dịch Wayne Hurdle
|
Lữ đoàn 1, Sư đoàn 4 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Bình Định, Phu Bon và Pleiku
|
16/6/1970
30/6/1970
|
Chiến dịch Hancock Hawk
|
Tiểu đoàn 3, Trung đoàn 506 Bộ binh
nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Bình Thuận
|
23/6/1970
30/6/1970
|
Chiến dịch Barbara Glade II
|
Lực lượng đặc biệt thu thập thông tin hoạt động
|
Khe Sanh và thung
lung sông Đa Krông
|
23/6/1970
14/7/1970
|
Chiến dịch Wayne Fast
|
Lữ đoàn 1, Sư đoàn 4 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Bình Định
|
24/6/1970 28/6/1970
|
Chiến dịch Wright Blue
|
Tiểu đoàn 1, Trung đoàn 8 Bộ binh hoạt động bảo
vệ
|
Pleiku
|
26/6/1970
1/3/1971
|
Chiến dịch Pennsylvania Square
|
Lữ đoàn 198 Bộ binh
nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Quảng Tín
|
1/7/1970
15/10/1970
|
Chiến dịch Keystone Robin (Alpha)
|
Tái triển khai Lữ đoàn 3, Sư đoàn 9 Bộ binh và Lữ đoàn 199 Bộ binh từ Nam Việt Nam sang
Hoa Kỳ
|
|
2/7/1970
1/9/1970
|
Chiến dịch Brandeis Blue
|
Tiểu đoàn 2, Trung đoàn 8 Bộ binh , Sư đoàn 4 Bộ binh
nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Bình Định
|
5/7/1970 21/7/1970
|
Chiến dịch Hancock Gold
|
Tiểu đoàn 1, Trung đoàn 50 Bộ binh và Tiểu đoàn 3,
Airborne Trung đoàn 506
Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Bình Thuận
|
9/7/1970 15/7/1970
|
Chiến dịch
Clinch Valley
|
Lữ đoàn 3, Sư đoàn 101 Dù và Sư đoàn 1 QLVNCH nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Khe Sanh,
Quảng Trị
|
12/7/1970
26/8/1970
|
Chiến dịch
Elk Canyon I
|
Lữ đoàn 196 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Gần Khâm Đức, Quảng Trị
|
15/7/1970
24/8/1970
|
Chiến dịch Pickens Forest
|
Tiểu đoàn 1, TQLC số 7 và Tiểu đoàn 2, TQLC số 7 nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Gần thung lung sông Thu Bồn, Quảng Nam
|
16/7/1970
27/7/1970
|
Chiến dịch Wayne Span I
|
Lữ đoàn 1, Sư đoàn 4 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Bình Định
|
22/7/1970
30/1/1971
|
Chiến dịch
Wolfe Mountain
|
Lữ đoàn 1, Sư đoàn 5 Bộ binh
|
Quảng Trị
|
24/7/1970 26/7/1970
|
Chiến dịch Clemens Green
|
Sư đoàn 4 Bộ binh
hoạt động bảo vệ
|
Pleiku và Đắk Lắk
|
24/7/1970
27/7/1970
|
Chiến dịch
Barren Green
|
TQLC số 5
|
Mỹ Hiệp, An Giang
|
24/7/1970
11/8/1970
|
Chiến dịch Chicago Peak
|
Lữ đoàn 1, Sư đoàn 101 Dù
|
Thung lung A
Shau
|
27/7/1970
24/8/1970
|
Chiến dịch
Lyon Valley
|
TQLC số 5 nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Phía tây nam Đà Nẵng
|
28/7/1970 5/8/1970
|
Chiến dịch Wayne Span II
|
Lữ đoàn 1, Sư đoàn 4 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Bình Định
|
28/7/1970
16/8/1970
|
Chiến dịch Greene Jack (1970)
|
Tiểu đoàn 3, Trung đoàn 506 Bộ binh
|
Bình Định
|
7/8/1970
2/1971
|
Chiến dịch Chenla I
|
Lực lượng Vũ trang Quốc gia Khmer hoạt động với QLVNCH và QLVNCH chống
lại quân đội Bắc Việt
và VC để mở lại Quôc lộ
7 giữa Skuon và Kompong Cham
|
Quôc lộ 7
|
5/8/1970 27/8/1970
|
Chiến dịch Wayne Pierce
|
Lữ đoàn 1, Sư đoàn 4 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Bình Định
|
13/8/1970 20/8/1970
|
Chiến dịch Comeback Ridge
|
Lữ đoàn 3, Sư đoàn 101 Dù
|
Thừa Thiên
|
13/8/1970 30/8/1970
|
Chiến dịch Ripley Center
|
Tiểu đoàn 1, TQLC
số 5 , Tiểu đoàn 1, TQLC
số 7, Tiểu đoàn 2,
TQLC
số 7 và Tiểu đoàn 3, TQLC
số 7 nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Quảng Nam
|
27/8/1970
29/9/1970
|
Chiến dịch Elk Canyon II
|
Lữ đoàn 196 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Gàn Khâm Đức,
Quảng Trị
|
28/8/1970 14/10/1970
|
Chiến dịch Wayne Forge
|
Lữ đoàn 1, Sư đoàn 4 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Bình Định
|
31/8/1970
2/5/1971
|
Chiến dịch Imperial Lake
|
Tiểu đoàn 1 TQLC
số 5 , Tiểu đoàn 2 TQLC
số 5 và Tiểu đoàn 3 TQLC
số 5 nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Quảng Nam
|
5/9/1970
8/9/1970
|
Chiến dịch Nebraska Rapids
|
Lữ đoàn 196 Bộ binh, Sư đoàn 1
TQLC và Sư đoàn 2 QLVNCH
|
Quảng Ngãi
|
5/9/1970
6/10/1971
|
Chiến dịch Jefferson Glen
|
Sư đoàn 101 Dù , Lữ đoàn 1, 5th Sư đoàn Bộ binh và
Sư đoàn 1 QLVNCH. Đây là cuộc tấn công lớn cuối cùng liên quan đến Bộ binh Hoa
Kỳ
|
Thừa Thiên và
Quảng Trị .
|
10/9/1970 19/9/1970
|
Chiến dịch Ballard Valley
|
Sư đoàn 1 TQLC nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Gần Đà Nẵng
|
10/9/1970 19/9/1970
|
Chiến dịch Dubois Square
|
Sư đoàn 1 TQLC
|
Gần Đà Nẵng
|
11/9/1970 13/9/1970
|
Chiến dịch Tailwind
|
MACV-SOG
hoạt động
|
Lào
|
18/9/1970 21/9/1970
|
Chiến dịch Catawba Falls
|
Sư đoàn 1 TQLC hoạt động tại tỉnh Quảng Nam để hỗ trợ cho sự dịch
chuyển của TQLC số 5 từ An Hòa đến Thung lũng sông Vu Gia
|
Quảng Nam
|
25/9/1970
12/10/1970
|
Chiến dịch Murray Blue
|
Tiểu đoàn 2, Trung đoàn 8 Bộ binh
|
Bình Định
|
26/9/1970 10/10/1970
|
Chiến dịch
Tiger Mountain
|
Lữ đoàn 2, Sư đoàn 4 Bộ binh
|
|
2/10/1970 15/10/1970
|
Chiến dịch
Tolare Falls I
|
TQLC số 5 nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Quảng Nam
|
4/10/1970 17/11/1970
|
Chiến dịch Wayne Sabre
|
Lữ đoàn 1, Sư đoàn 4 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Bình Định
|
12/10/1970 24/10/1970
|
Chiến dịch Putnam Valley
|
Tiểu đoàn 1, Trung đoàn 12 Bộ binh
|
Bình Định
|
16/10/1970
31/10/1970
|
Chiến dịch Keystone Robin (Bravo)
|
Tái triển khai Sư đoàn 4 Bộ binh và
Sư đoàn 25 Bộ binh ( Lữ đoàn 2) từ
Nam Việt Nam sang Hoa Kỳ
|
|
22/10/1970
3/11/1970
|
Chiến dịch Noble Canyon
|
TQLC số 5
nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Quảng Nam
|
27/10/1970
|
Chiến dịch
Tolare Falls II
|
TQLC số 5 nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Quảng Nam
|
18/11/1970
|
Chiến dịch Hancock Dragon
|
Phi đoàn 1, Trung đoàn 10 Kỵ binh và
Tiểu đoàn 2, Trung đoàn 503 Bộ binh
|
Pleiku
|
21/11/1970
|
Chiến dịch
Ivory Coast
|
Chiến dịch giải cứu các tù binh tại trại Sơn Tây, Bắc Việt Nam
|
Sơn Tây,
Bắc Việt Nam
|
2/12/1970 24/12/1970
|
Chiến dịch
Darby Swing
|
Tiểu đoàn 2, Trung đoàn 503 Bộ binh hoạt động
sau đó được hợp nhất thành Chiến dịch Hancock Dragon
|
Bình Định
|
17/12/1970
19/1/1971
|
Chiến dịch Hoang Dieu 101
|
Lực lượng Không quân Biển TQLC Hoa Kỳ (III MAF),
Sư đoàn 2 TQLC Đại Hàn và Trung đoàn 51
QLVNCH
|
Quảng Nam
|
No comments