Niên biểu Chiến dịch Quân sự Hoa Kỳ và Đồng minh (6/1966 - 12/1966)
Niên Biểu Chiến Dịch Quân Sự Hoa Kỳ và Đồng Minh
( 7/1966 - 12/1966 )
Danh sách các Chiến dịch Quân sự của quân đội Hoa Kỳ và Đồng Minh đã thực hiện từ 7/1966 đến 12/1966 trong Cuộc chiến tranh Việt Nam.
Chiến
dịch Attleboro (14/9/1966)
Thời gian
|
Chiến Dịch
|
Lực lượng – Hoạt Động
|
Địa Điểm
|
1/7/1966
6/7/1966
|
Chiến dịch Holt/ Chiến dịch Lam Son 286
|
Tiểu đoàn 3, TQLC số 4 và ARVN nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Thừa Thiên
|
2/7/1966
30/7/1966
|
Chiến dịch
Henry Clay
|
Sư đoàn 1 Không kỵ và Tiểu đoàn 2, Trung đoàn 327 Không vận nhiệm vụ Tìm và
Diệt ở khu vực biên giới
Campuchia tiếp tục từ Chiến dịch Nathan Hale
|
Bình Định, Phu Bon, Phú Yên, Pleiku và Darlak
|
2/7/1966
31/7/1966
|
Chiến dịch Kahana
|
Sư đoàn 25 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Bình Tuy và Long Khánh
|
4/7/1966
|
Chiến dịch James Bond
|
Lữ đoàn 2, Sư đoàn 1 Không kỵ hoạt động phản gián
|
Bình Định
|
4/7/1966
14/7/1966
|
Chiến dịch Sydney
|
Tiểu đoàn 5,
Trung đoàn Hoàng gia Úc nhiệm vụ
Tìm và Diệt
|
Phước Tuy
|
47/1966 27/10/1966
|
Chiến dịch
Macon
|
Tiểu đoàn 1, TQLC
số 3, Tiểu đoàn 2, TQLC số 3, Tiểu đoàn 3, TQLC số 3, Tiểu đoàn 1, TQLC số 9, Tiểu đoàn 2, TQLC số 9 và Tiểu đoàn 3, TQLC số 9 nhiệm vụ Tìm và Diệt và bảo vệ khu phức hợp công nghiệp
An Hòa
|
Quảng Nam
|
6/7/1966
14/7/1966
|
Chiến dịch Washington
|
Tiểu đoàn 1 Trinh
sát khu vực Đỗ Xá
|
Quảng Ngãi
|
6/7/1966
26/7/1966
|
Chiến dịch Springfield
|
Tiểu đoàn 1, Trung đoàn 2 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Vùng 3
|
7/7/1966 3/8/1966
|
Chiến dịch Hastings/
Chiến dịch Deckhouse II
|
Tiểu đoàn 1, TQLC
số 3, Tiểu đoàn 2, TQLC số 4, Tiểu đoàn 3 TQLC số 4, Tiểu đoàn 3, TQLC số 5,
Tiểu đoàn 3, TQLC số 9, Tiểu đoàn 3, TQLC số 12,
Tiểu đoàn 1, TQLC số 1 và Tiểu đoàn 2, TQLC số 1 và QLVNCH chống lại Sư đoàn 324B Bắc
Việt
|
Cam Lộ gần DMZ
|
8/7/1966 13/7/1966
|
Chiến dịch Ewa
|
Tiểu đoàn 1, Trung đoàn 27 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Hậu Nghĩa
|
9/7/1966 17/7/1966
|
Chiến dịch
Aurora I
|
Lữ đoàn 173 Không vận nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Long Khánh
|
12/7/1966 20/9/1966
|
Chiến dịch
El Paso III
|
Lữ đoàn 1, Sư đoàn 1 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Binh Long và Phước Long
|
13/7/1966 15/7/1966
|
Chiến dịch
Fresno
(Hậu Nghĩa)
|
Tiểu đoàn 2, Trung đoàn 27 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Hậu Nghĩa
|
13/7/1966 22/7/1966
|
Chiến dịch
Kansas
|
III MAF hoạt động liên quan đến việc một loạt các đội trinh sát gồm 13 người để
quan sát và gây hỏa hoạn cho Bắc Việt và VC
|
Thung lũng Quế Sơn, Quang Tín và Quảng
Nam
|
14/7/1966 22/7/1966
|
Chiến dịch Mokuliea
|
Lữ đoàn 2, Sư đoàn 25 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Bình Dương và Hậu Nghĩa
|
15/7/1966 23/7/1966
|
Chiến dịch
Sydney II
|
Tiểu đoàn 5, Trung đoàn Hoàng gia Úc nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Phước Tuy
|
16/7/1966
|
Chiến dịch Deckhouse II
|
Tiểu
đoàn 3, TQLC số 5 và HMM-363 hoạt động hỗ trợ Chiến dịch Hastings
|
Đông nam Đông Hà,Quảng Trị
|
17/7/1966 22/7/1966
|
Chiến dịch
Cedar Rapids I
|
Tiểu đoàn 1, Trung đoàn 2 Bộ binh và Tiểu đoàn 1,
Trung đoàn 26 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Bình Dương
|
17/7/1966 1/8/1966
|
Chiến dịch
Hayes
|
Lữ đoàn 3, Sư
đoàn 1 Không kỵ nhiệm vụ trinh sát và
sàng lọc dọc theo biên giới Campuchia phía tây Đắk Tô và Đắk Pău bao gồm việc
giám sát các tuyến thâm nhập nghi ngờ
|
Kon Tum
|
17/7/1966 3/81966
|
Chiến dịch
Aurora II
|
Lữ đoàn 173 Không vận nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Phuong Lam
|
21/7/1966 4/8/1966
|
Chiến dịch
John Paul Jones
|
Lữ đoàn 2, Sư đoàn 4 Bộ binh, Lữ đoàn 1, Sư đoàn 101 Không vận
và Lữ đoàn 2 TQLC Đại Hàn
|
40 km phía tây Tuy Hòa, Phú Yên
|
20/7/1966 |
Chiến dịch
Tally Ho
|
Không quân và hải quân ngăn chặn các đường truyền tin
|
Phía nam Nam Việt Nam |
22/7/1966 24/7/1966
|
Chiến dịch
Cedar Rapids II
|
Tiểu đoàn 1 và 2,
Trung đoàn 2 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Bình Dương
|
23/7/1966 6/8/1966
|
Chiến dịch
Koko Head
|
Lữ đoàn 2, Sư đoàn 25 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Bình Dương và Hậu Nghĩa
|
25/7/1966
|
Chiến dịch
Steel Horse VII
|
Tiểu đoàn 6, Pháo binh 16 sách nhiễu và ngăn chặn
|
Bình Định
|
26/7/1966 29/7/1966 |
Chiến dịch Franklin/
Chiến dịch
Liên Kết 50
|
Tiểu đoàn 1, TQLC số 7, Tiểu
đoàn 2, TQLC số 7 và Sư đoàn 2 QLVNCH nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Quảng Ngãi |
26/7/1966 1/8/1966 |
Chiến dịch Springfield II |
Tiểu đoàn 1, Trung đoàn 2 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Vùng 3
|
31/7/1966 2/9/1966
|
Chiến dịch
Benning IV
|
Lữ đoàn 1, Sư đoàn 1 Không kỵ hoạt động bảo vệ
|
Bình Định
|
31/7/1966 25/8/1966
|
Chiến dịch
Paul Revere II
|
Lữ đoàn 3, Sư đoàn 25 Bộ binh,
Lữ đoàn 2, Sư đoàn 1 Không kỵ, Lữ đoàn 3, Sư đoàn 1 Không kỵ, Quân đội Đại Hàn, Sư
đoàn 23 QLVNCH và Lữ đoàn 3 Không vận QLVNCH nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Pleiku
|
8/1966
9/1966
|
Chiến dịch
Blue Jay
|
Lực lượng Dã chiến II hoạt động để hỗ trợ việc triển khai Lữ đoàn Bộ
binh 196 lên căn cứ tại Tây Ninh; Sư đoàn 25 Bộ binh hỗ trợ, cùng với máy bay
trực thăng trực tiếp từ cảng Vũng Tàu đến Tây Ninh cùng với các đoàn xe đường
bộ
|
|
1/8/1966 31/8/1966
|
Chiến dịch
Oahu
|
Lữ đoàn 1, Sư đoàn 25 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Tây Ninh
|
2/8/1966 8/8/1966
|
Chiến dịch
Bucks
|
Tiểu đoàn 3, TQLC số 1 nhiệm vụ Tìm và Diệt 15 km phía nam Đà Nẵng
|
Quảng Nam
|
2/8/1966 14/8/1966
|
Chiến dịch Cheyenne (Vùng 3)
|
Lữ đoàn 2 và 3, Sư đoàn 1 Không kỵ hoạt động bảo vệ dọc Quốc lộ 13
|
Giữa khu vực Lai Khê và An Lộc
|
3/8/1966 31/1/1967
|
Chiến dịch
Prairie
|
Tiểu đoàn 1, TQLC
số 3, Tiểu đoàn 2, TQLC số 3, Tiểu đoàn 3, TQLC số 3, Tiểu đoàn 1, TQLC số 4, Tiểu đoàn 2, TQLC số 4, Tiểu đoàn 3, TQLC số 4,
Tiểu đoàn 2, TQLC số 5, Tiểu đoàn 2, TQLC số 7, Tiểu
đoàn 3, TQLC số 7,
Tiểu đoàn 2, TQLC số 9 và Tiểu
đoàn 1 và 3, TQLC số 26 nhiệm
vụ Tìm và Diệt chống lại Sư đoàn
324B Bắc Việt ở Cồn Thiên/Gio
Linh khu vực phía nam DMZ ở Núi Cây Tre, đồi 400, đồi
484 và thôn Khe
Tri
|
DMZ
|
4/8/1966 30/8/1966
|
Chiến dịch Seamont
|
TQLC số 26 nhiệm
vụ Tìm và Diệt
|
Đảo Phú Quốc
|
6/8/1966 21/8/1966
|
Chiến dịch
Colorado/
Chiến dịch
Liên Kết 52
|
Tiểu đoàn 1, TQLC
số 5, Tiểu
đoàn 2, TQLC số 5
và Tiểu
đoàn 3, TQLC số 5, và Tiểu đoàn 1,3,4 TQLC QLVNCH và Tiểu đoàn 35 và 39 Biệt Động Quân
QLVNCH nhiệm vụ Tìm và Diệt vị trí của Sư đoàn 2 Bắc Việt (hay Sư đoàn 620 Bắc Việt)
|
Thung lung Quế
Sơn, Quảng Nam và Quảng Tín
|
7/8/1966 1/9/1966
|
Chiến dịch
Lahaina
|
Tiểu đoàn 2, Trung đoàn 27 Bộ binh hoạt động
bình định
|
Hậu Nghĩa
|
8/8/1966 1/9/1966
|
Chiến dịch Aiea
|
Lữ đoàn 2, Sư đoàn 25 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Hậu Nghĩa
|
10/8/1966 12/8/1966
|
Chiến dịch
Wilcox
|
Tiểu đoàn 1, TQLC
số 9 nhiệm vụ Tìm và
Diệt
|
Quảng Nam
|
19/8/1966 7/9/1966
|
Chiến dịch
Toledo
|
Lữ đoàn 173 Không vận, Tiểu đoàn 2, Trung đoàn 18 Bộ binh,
BLT Tiểu đoàn 1, TQLC số 26,
Lực lượng Đặc nhiệm số 1 Úc và Tiểu đoàn
33 và 35 Biệt Động Quân QLVNCH cùng nhiều Tiểu đoàn nhiệm
vụ Tìm và Diệt ở May Tao Secret Zone.
Khu vực trụ sở của Sư đoàn 5 VC
|
Long Khánh, Bình Tuy và Phước Tuy
|
11/8/1966 4/1966
|
Chiến dịch
Pink Rose
|
ARPA, US Forest Service và Không quân Hoa Kỳ kiểm tra hoạt động kỹ
thuật để làm khô và bắt đầu làm cháy rừng
|
Tây Ninh và Phước Long
|
12/8/1966 14/8/1966
|
Chiến dịch
El Dorado
|
Lữ đoàn 1, Sư đoàn 1 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Bình Định
|
13/8/1966 21/8/1966
|
Chiến dịch Suwannee
|
Tiểu đoàn 1, TQLC số 9 và Tiểu đoàn 3,
TQLC
số 9 nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Quảng Nam
|
15/8/1966 17/8/1966
|
Chiến dịch
Belfast
|
Sư đoàn 1 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Bình Dương
|
15/8/1966 19/8/1966
|
Chiến dịch
Gallup
|
Quân đội Hoa Kỳ nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Vùng 3
|
16/8/1966 29/8/1966
|
Chiến dịch Deckhouse III
|
Tiểu đoàn 1, TQLC
số 26 và
the Lữ đoàn 173 Không vận cùng
tham gia
|
Vũng Tàu, Bình Tuy
|
18/8/1966 20/8/1966
|
Chiến dịch Broome
|
US nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Vùng 3
|
18/8/1966 20/8/1966
|
Chiến dịch
Brown
|
Tiểu đoàn 1, TQLC số 1, Tiểu
đoàn 2, TQLC số 1 và Trung đoàn 51 QLNVCH nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Quảng Nam
|
19/8/1966 22/8/1966
|
Chiến dịch
Castine
|
Lữ đoàn 2, Sư đoàn 1 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Bình Dương
|
20/8/1966 22/8/1966
|
Chiến dịch
Ottawa
|
Tiểu đoàn 3, TQLC số 4 nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Thừa Thiên
|
20/8/1966 29/8/1966
|
Chiến dịch Allegheny
|
TQLC số 3 nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
22 km phía tây
nam Đa Nẵng, QuảngNam
|
23/8/1966 2/9/1966
|
Chiến dịch Amarillo
|
Lữ đoàn 1, Sư đoàn 1 Bộ hoạt động gỡ mìn
|
Khu vực Phú Lợi, Bình Dương
|
23/8/1966 23/9/1966
|
Chiến dịch
Pole Star
|
Lữ đoàn 2 TQLC Đại Hàn nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Bình Sơn, Quảng Ngãi
|
23/8/1966 26/9/1966
|
Chiến dịch
Mallard II
|
Tiểu đoàn 2, Trung đoàn 34 Thiếp
giáp triển khai từ Vũng Tàu đến Long Binh
|
|
25/8/1966 18/10/1966
|
Chiến dịch Paul Revere III
|
Lữ đoàn 2, Sư đoàn 4 Bộ binh, 2nd và Lữ đoàn 3,
Sư đoàn 25 Bộ binh và Lữ
đoàn 3, Sư đoàn 1 Không kỵ
|
26 km phía tây Pleiku
|
26/8/1966 6/9/1966
|
Chiến dịch Pawnee
|
Tiểu đoàn 3, TQLC
số 4
nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Thừa Thiên
|
26/8/1966 20/1/1968
|
Chiến dịch
Byrd
|
Sư đoàn 1 Không kỵ economy-of-force Chiến dịch
|
Bình Thuận
|
27/8/1966 29/8/1966
|
Chiến dịch Jackson/
Chiến dịch
Liên Kết 54
|
Tiểu đoàn 3, TQLC số 5, Tiểu
đoàn 3, TQLC số 7 và Trung đoàn 4 QLVNCH nhiệm
vụ Tìm và Diệt
|
Quảng Ngãi
|
31/8/1966 12/9/1966
|
Chiến dịch
Kipapa
|
Lữ đoàn 1, Sư đoàn 25 Bộ binh
|
Đồn điềnFilhol
, Hậu Nghĩa
|
1/9/1966 4/9/1966
|
Chiến dịch
Troy
|
Tiểu đoàn 2, TQLC số 1 nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Quảng Nam
|
1/9/1966 11/10/1966
|
Chiến dịch
Sunset Beach
|
Lữ đoàn 2, Sư đoàn 25 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Hậu Nghĩa
|
2/9/1966 29/9/1966
|
Chiến dịch
Benning V
|
Lữ đoàn 3, Sư đoàn 1 Không kỵ hoạt động bảo vệ
|
Bình Định
|
3/9/1966
|
Chiến dịch Decatur
|
Tiểu đoàn 1, Trung đoàn 26 Bộ binh hoạt động
bảo vệ
|
Quon Loi – An Lộc
|
4/9/1966 6/9/1966
|
Chiến dịch Cranston
|
Tiểu đoàn 1, Trung đoàn 16 Bộ binh bảo vệ và
tiếp viện
|
Khu vực giứa Lai Khê và Phú
Lợi
|
4/9/1966 15/9/1966
|
Chiến dịch
El Paso
|
Tiểu đoàn 1, TQLC số 5, Tiểu
đoàn 2, TQLC số 5 và 2nd, Tiểu đoàn 3 và 4, Trung đoàn 6 QLVNCH nhiệm vụ Tìm
và Diệt
|
Quảng Tín
|
4/9/1966 15/9/1966
|
Chiến dịch Napa/ Chiến dịch
Liên Kết 56
|
Tiểu đoàn 1, TQLC số 5, Tiểu
đoàn 3, TQLC số 5 và Tiểu đoàn 2,3,4, Trung đoàn 6 QLVNCH nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Quảng Tín
|
4/9/1966 8/10/1966
|
Chiến dịch
Baton Rouge
|
Tiểu đoàn 1, Trung đoàn 18 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Rừng Sát
|
4/9/1966 25/10/1966
|
Chiến dịch
Seward
|
Lữ đoàn 1, Sư đoàn 101 Không vận Tiểu đoàn
1, Trung đoàn 22 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt và hoạt động bảo vệ
|
Phú Yên
|
5/9/1966 29/9/1966
|
Chiến dịch Meadowlark
|
Trung đoàn 11 Thiết
giáp triển khai từ Vũng
Tàu đến Long Binh
|
|
6/9/1966 12/9/1966
|
Chiến dịch
Bangor
|
Tiểu đoàn 2, Trung đoàn 26 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Bình Dương
|
7/9/1966 12/9/1966
|
Chiến dịch
Cannon
|
Tiểu đoàn 2, TQLC số
1 và 3rd Battalion, TQLC số 9 nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Quảng Nam
|
8/9/1966
|
Chiến dịch Seaside
|
Tiểu đoàn 3, TQLC
số 1 nhiệm vụ Tìm và
Diệt
|
Quảng Nam
|
8/9/1966 9/9/1966
|
Chiến dịch
Wilton
|
US nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Vùng 3
|
8/9/1966 14/9/1966
|
Chiến dịch Pawnee II
|
Tiểu đoàn 3, TQLC
số 4 nhiệm vụ Tìm và
Diệt
|
Thừa Thiên
|
8/9/1966 16/9/1966
|
Chiến dịch
Fresno
(Quảng Ngãi)
|
Tiểu đoàn 1, TQLC số 7 nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Quảng Ngãi
|
13/9/1966 21/9/1966
|
Chiến dịch
Atlantic City
|
Lữ đoàn 3, Sư đoàn 1 Bộ binh, Sư đoàn 25 Bộ binh và Lữ đoàn 173 Không
vận nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Bình Dương
|
13/9/1966 2/10/1966
|
Chiến dịch
Oliver Wendell Holmes
|
Lữ đoàn 1, Sư đoàn 1 Không kỵ, Lữ đoàn 1, Sư đoàn 1 Không kỵ và Lữ đoàn 3 Không vận QLVNCH nhiệm vụ Tìm và
Diệt
|
|
13/9/1966 30/10/1966
|
Chiến dịch
Thayer I
|
Sư đoàn 1 Không kỵ, Tiểu
đoàn 3 Không vận QLVNCH và Trung đoàn 41 QLVNCH
|
Bình Định
|
14/9/1966 25/11/1966
|
Chiến dịch Attleboro
|
Lữ đoàn 196 Bộ binh, Sư đoàn 1 Bộ binh và Sư đoàn 4 Bộ binh và Lữ
đoàn 173 Không vận
|
Chiến khu C, Tây Ninh
|
14/9/1966 13/2/1967
|
Chiến dịch
Lanikai
|
Lữ đoàn 1, Sư đoàn 25 Bộ binh hoạt động bình định
|
Long An
|
15/9/1966 21/9/1966
|
Chiến dịch Danbury
|
Tiểu đoàn 1, Trung đoàn 16 Bộ binh và Tiểu đoàn 2, Trung đoàn 28 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
10 km phía tây Lai Khê, Vùng 3
|
15/9/1966 24/9/1966
|
Chiến dịch Deckhouse IV
|
Tiểu đoàn 1, TQLC số 26 và Tiểu
đoàn Trinh sát TQLC số 3 hoạt động như một phần bổ trợ
cho Chiến dịch Prairie
|
12 km đông bắc Đông Hà, Vùng 1
|
15/9/1966 9/10/1966
|
Chiến dịch
Sioux City
|
Lữ đoàn 173 Không vận nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Xóm Cát, Biên Hòa
|
15/9/1966 14/11/1966
|
Chiến dịch
Kalihi
|
Lữ đoàn 1, Sư đoàn 25 Bộ binh
|
Đồn điền Filhol
ở Hậu Nghĩa
|
16/9/1966 27/9/1966
|
Chiến dịch
Golden Fleece 7-1/ Chiến dịch
Liên Kết 60
|
Tiểu đoàn 1, TQLC số 7 và Trung đoàn 4 QLVNCH bảo vệ lúa gạo
|
Mộ Đức
|
19/9/1966 4/10/1966
|
Chiến dịch Kamuela
|
Lữ đoàn 1, Sư đoàn 25 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Rừng Bời Lời và đồn điền Bến Củi, Bình Dương
|
20/9/1966 22/9/1966
|
Chiến dịch Huntsville
|
Lữ đoàn 3, Sư đoàn 1 Bộ binh và Trung
đoàn 48 QLVNCH nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Vùng 3
|
23/10/1966 1/10/1966
|
Chiến dịch Longview
|
Lữ đoàn 1, Sư đoàn 1 Bộ binh bảo vệ và
truy quét trên Quốc lộ 16
|
Khu vực giữa Phước Vĩnh và Biên Hòa
|
24/9/1966
|
Chiến dịch
Coffee
|
Tiểu đoàn 2, TQLC số 1 nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Quảng Nam
|
25/9/1966
|
Chiến dịch
Boyd
|
Tiểu đoàn 2, Trung đoàn 28 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Bình Dương
|
28/9/1966 29/9/1966
|
Chiến dịch Monterey
|
Tiểu đoàn 1, TQLC số 5 và Tiểu đoàn 2, TQLC số 5 nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Quảng Tín
|
28/9/1966 30/9/1966
|
Chiến dịch
Kathy
|
Sư đoàn 2 và 8 Không vận QLVNCH Tiểu đoàn nhiệm
vụ Tìm và Diệt
|
Sài Gòn
|
29/9/1966 11/10/1966
|
Chiến dịch Benning VI
|
Lữ đoàn 2, Sư đoàn 1 Không kỵ hoạt động bảo vệ
|
Bình Định
|
30/9/1966 2/10/1966
|
Chiến dịch Monterey II
|
Tiểu đoàn 1, TQLC số 5 và Tiểu đoàn 2, TQLC số 5 hoạt động bảo vệ
|
Quảng Tín
|
10/1966
|
Chiến dịch
Traffic Cop
|
Giai đoạn đầu của
Chiến dịch Sea Dragon
|
|
1/10/1966
|
Chiến dịch Dazzlem
(1966)
|
Sư đoàn 1 Không kỵ và Lữ đoàn 173 Không vận hoạt động bảo vệ
|
Bình Định
|
1/10/1966 4/10/1966
|
Chiến dịch
Little Rock
|
Lữ đoàn 1, Sư đoàn 1 Bộ binh và Trung đoàn 48 QLVNCH nhiệm vụ Tìm và
Diệt
|
Phước Long
|
1/10/1966 25/10/1966
|
Chiến dịch
Kern
|
Tiểu đoàn 2, TQLC số 3 nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Quảng Ngãi
|
22/10/1966 24/10/1966
|
Chiến dịch Irving/ Chiến dịch
Dai Bang 800/ Chiến dịch
Mang Ho 6
|
Sư đoàn 1 Không kỵ, Sư đoàn Bộ binh Cơ giới Đại Hàn và Sư đoàn 22
QLVNCH tấn công Sư đoàn 610 Bắc Việt
|
Bình Định
|
2/10/1966 27/10/1966
|
Chiến dịch Bathurst
|
Tiểu đoàn 5, Royal Australian Regiment và Tiểu đoàn 6, Trung đoàn
Hoàng gia Úc nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Phước Tuy
|
3/10/1966 10/10/1966
|
Chiến dịch Decatur II
|
Sư đoàn 1 Bộ binh hoạt động
bảo vệ
|
Vùng 3
|
6/10/1966 15/10/1966
|
Chiến dịch
Hickory (Biên Hòa)
|
Phi đội 3, Trung đoàn
11 Thiết giáp nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Biên Hòa
|
8/10/1966 15/10/1966
|
Chiến dịch
Kent
|
Tiểu đoàn 2, TQLC số 7
nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Quảng Ngãi
|
8/10/1966 16/10/1966
|
Chiến dịch
Tulsa
|
Sư đoàn 1 Bộ binh và Sư đoàn 5 truy quét
dọc Quốc lộ 13 giữa Phú
Cường và An
Lộc
|
Bình Dương và Bình Long
|
8/10/1966 4/9/1966
|
Chiến dịch Winchester
|
Tiểu đoàn 4, Trung đoàn 503 Không vận nhiệm vụ Tìm và Diệt
để giải tỏa Tiểu đoàn 2, TQLC số 26 và để chiếm và duy trì sự kiểm
soát ở một khu vực được
giao thuộc TAOR Đà Nẵng
|
Đà Nẵng
|
11/10/1966 16/10/1966
|
Chiến dịch
Robin
|
Tiểu đoàn 5,
Trung đoàn Hoàng gia Úc và
Lữ đoàn 173 Không vận để tiếp nhận Lữ đoàn 3, Sư đoàn 4 Bộ binh tại các cảng
Sài Gòn và Vũng Tàu, và để bảo vệ việc vận chuyển và đi vào hoạt động của cơ
sở lữ đoàn chỉ định tại Bến Cát, tỉnh Bình Dương. Việc kiểm tra toàn bộ khu vực
đã được cắt ngắn vì yêu cầu của 5RAR đối với an ninh đường bộ trên Quốc lộ,
trong khi Lữ đoàn bộ binh 196 chuyển từ Vũng Tàu đến Long Bình
|
|
11/10/1966 20/10/1966
|
Chiến dịch
Teton
|
Tiểu đoàn 3, TQLC
số 1 nhiệm vụ Tìm và
Diệt
|
Quảng Nam
|
11/10/1966 14/11/1966
|
Chiến dịch
Kailua
|
Lư đoàn 2, Sư đoàn 25 Bộ binh
|
Hậu Nghĩa
|
11/10/1966 17/11/1967
|
Chiến dịch Uniontown
(1966-67)
|
Lữ đoàn 173 Không vận, Lứ đoàn 199 Bộ binh hạng nhẹ và Trung đoàn
11 Thiết giáp nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Xung quanh Long Binh
|
16/10/1966 17/10/1966
|
Chiến dịch Craddock
|
Quân đội Hoa Kỳ nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Vùng 3
|
16/10/1966 3/12/1966
|
Chiến dịch
Leeds
|
Lữ đoàn 3, Sư đoàn 1 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
|
17/10/1966 26/10/1966
|
Chiến dịch Queanbeyan
|
Tiểu đoàn 5,
Trung đoàn Hoàng gia Úc nhiệm vụ Tìm và Diệt, diện tích 14 km vuông bao gồm núi Thi Vai
(núi Dinh) và khu vực phía bắc và phía tây của nó
|
Phước Tuy
|
18/10/1966 30/10/1966
|
Chiến dịch
Dover
|
Tiểu đoàn 1, TQLC
số 5 nhiệm vụ Tìm và
Diệt
|
Quảng Tín
|
18/10/1966
31/12/1966
|
Chiến dịch
Paul Revere IV
|
Lữ đoàn 2, Sư đoàn 4 Bộ binh, 2nd và 3rd Brigades, Sư đoàn 25 Bộ binh
và Lữ đoàn 2, Sư đoàn 1 Không kỵ nhiệm
vụ Tìm và Diệt dọc biên giới Campuchia
|
Phía tây
Vùng 2
|
18/10/1966 1/2/1967
|
Chiến dịch
Duck
|
Sư đoàn 9 Bộ binh di chuyển Vũng Tàu đến Bến Cát
|
|
19/10/1966 12/1966
|
Chiến dịch
Atlanta I
|
Trung đoàn 11 Thiếp
giáp sứ nhiệm vụ
bảo đảm đường dây thông tin liên lạc ở ba tỉnh gần Sài Gòn và để bảo đảm cho
căn cứ mới Blackhorse Base
|
13 km phía nam
Xuân Lộc
|
20/10/1966 24/10/1966
|
Chiến dịch Bethlehem
|
Lữ đoàn 2, Sư đoàn 1 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Bình Dương
|
21/10/1966 23/10/1966
|
Chiến dịch Madison
|
Tiểu đoàn 3, TQLC số 1 nhiệm
vụ Tìm và Diệt
|
Quảng Nam
|
21/10/1966 5/11/1966
|
Chiến dịch Allentown/
Lam Son II South
|
Lữ đoàn 2, Sư đoàn 1 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Biên Hòa, Bình Dương và Gia Định
|
25/10/1966 28/11/1966
|
Chiến dịch Bremerton
|
Tiểu đoàn 3, Trung đoàn 22 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Rừng Sát
|
30/10/1966 4/12/1966
|
Chiến dịch Geronimo
|
Đai đội C, Tiểu đoàn 1, Trung đoàn 327 Bộ
binh, Lữ đoàn 1, Sư
đoàn 101 Không vận hoạt động tìm kiếm
|
Phú Hiệp
|
24/10/1966 11/2/1967
|
Chiến dịch
Thayer II
|
Sư đoàn 1 Không kỵ, Sư đoàn 25 Bộ binh TQLC QLVNCH hoạt động ở đồng bằng ven biển, Kim Sơn và Thung lũng
Suối Cả
|
Phía tây Bình Định
|
25/10/1966
2/4/1967
|
Chiến dịch
Adams
|
Lữ đoàn 1, Sư đoàn 4 Bộ binh, Lữ đoàn 1, Sư đoàn 101 Không vận và Trung
đoàn 47 QLVNCH hoạt động bảo vệ thu hoạch lúa gạo
|
Phú Yên
|
25/10/1966 31/10/1968
|
Chiến dịch
Sea Dragon
|
Hải Quân Hoa Kỳ và Hải quân Hoàng gia Úc ngăn chặn đường
biển tiếp việp từ Bắc
Việt Nam vào Nam Việt
Nam
|
|
29/10/1966 24/12/1966
|
Chiến dịch Pawnee III
|
Tiểu đoàn 2, TQLC số 26
nhiệm vụ
Tìm và Diệt
|
Thừa Thiên
|
31/10/1966
|
Chiến dịch
Travis
|
Lữ đoàn 2, Sư đoàn 1 Không kỵ khẩn cấp triển
khai để hỗ trợ Chiến
dịch Paul Revere IV
|
|
11/1966 1/1970
|
Chiến dịch
Stable Door
|
Không quân Hoa Kỳ
phòng thủ tàu Đồng minh chống lại cuộc tấn công của VC
|
|
5/11/1966
19/11/1966
|
Chiến dịch
Shasta
|
Tiểu đoàn 2, TQLC số 1, Tiểu đoàn 2, TQLC số 3 và Tiểu đoàn 1, TQLC số
26 nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Quảng Nam
|
8/11/1966
14/11/1966
|
Chiến dịch
Arcadia
|
Tiểu đoàn 1, TQLC số 1
và Tiểu
đoàn 3, TQLC số 1 nhiệm vụ Tìm
và Diệt
|
Quảng Nam
|
16/11/1966 12/1/1967
|
Chiến dịch
Dan Tam 81
|
Trung đoàn 11 Thiếp giáp và Sư đoàn 10 QLVNCH bảo vệ thu hoạch
lúa gạo
|
Bình Tuy và Long Khánh
|
18/11/1966
14/5/1967
|
Chiến dịch
Fort Nisqually
|
Lữ đoàn 3, Sư đoàn 4 Bộ binh triển
khai từ Bến
Cat đén Dầu Tiếng với nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Bình Dương
|
20/11/1966
27/11/1966
|
Chiến dịch
Rio Blanco/
Chiến dịch
Liên
Kết 70
|
Tiểu đoàn 1, TQLC số 7 và QLVNCH nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Quảng Ngãi
|
20/11/1966
27/11/1966
|
Chiến
dịch
Rio Grande/
Chiến dịch
Liên Kết 81
|
Tiểu đoàn 1, TQLC số 5, Lữ đoàn 2 TQLC Đại Hàn và Sư đoàn 2 QLVNCH nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Quảng Ngãi
|
24/11/1966
2/12/1966
|
Chiến
dịch
Waco
|
Tiểu đoàn 1, Trung đoàn 503 Không vận nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Biên Hòa
|
25/11/1966
9/12/1966
|
Chiến
dịch Bismark
|
Lữ đoàn 1, Sư đoàn 1 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt dọc Quốc lộ 16
|
Khu vực giữa Phước Vĩnh và Dĩ An
|
27/11/1966
23/12/1966
|
Chiến
dịch Charleston
|
Tiểu đoàn 2, Trung đoàn 18 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Rừng Sát
|
29/11/1966
5/12/1966
|
Chiến
dịch Healdsburg
|
Lữ đoàn 3, Sư đoàn 1 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Vùng 3
|
29/11/1966
7/12/1966
|
Chiến
dịch Mississippi
|
Tiểu đoàn 2, TQLC số 5 nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Quảng Nam
|
30/11/1966
6/12/1966
|
Chiến
dịch
Sutter
|
Tiểu đoàn 1, TQLC
số 5 nhiệm vụ Tìm và
Diệt
|
Quảng Tín
|
30/11/1966 14/12/1967
|
Chiến
dịch Fairfax/
Chiến dịch
Rang Dong
|
Tiểu đoàn 1 từ Sư đoàn 1 Bộ binh, Sư đoàn 4 Bộ binh, Sư đoàn 25 Bộ binh, Lữ đoàn 196 Bộ binh, Sư đoàn 5 QLVNCH và Biệt Động
Quân QLVNCH
|
Sài Gòn và Gia
Định
|
12/1966
|
Chiến dịch
Boulder
|
Tiểu đoàn 1, Trung đoàn 26 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
|
4/12/1966
5/12/1966
|
Chiến dịch Alexandria
|
Trung đoàn 11 Thiết giáp
|
Đức Thành và Xuân Lộc
|
4/12/1966
14/12/1966
|
Chiến dịch
Canary
|
Lực lượng Đặc nhiệm Úc số 1 và Lữ
đoàn 173 Không vận hoạt động bảo vệ 2 đoạn đường cao tốc dọc Quốc lộ 15 từ Phú Mỹ đến Long
Binh và từ Phú Mỹ
đến Bến Cát, Lữ đoàn 199
Bộ binh hạng nhẹ và Sư đoàn 9 Bộ binh
|
|
6/12/1966
7/12/1966
|
Chiến dịch
Trinidad
|
Tiểu đoàn 1, TQLC
số 1 nhiệm vụ Tìm và
Diệt
|
Quảng Nam
|
8/12/1966 19/1/1967
|
Chiến dịch
Pickett
|
Lữ đoàn 1, Sư đoàn 101 Không vận nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Kon Tum
|
7/12/1966
11/12/1966
|
Chiến dịch
Trinidad II
|
Tiểu
đoàn 1, TQLC số 1 nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Quảng Nam
|
7/12/1966
12/12/1966
|
Chiến dịch
Cortez
|
Tiểu đoàn 3, TQLC
số 5 nhiệm vụ Tìm và
Diệt
|
Quảng Tín
|
10/12/1966 12/1/1967
|
Chiến dịch
Blackjack 22
|
Lực lượng Đặc Biệt B-50 dự án OMEGA và Lực lượng 768 Mobile
Guerilla
|
Phía tây Darlak
|
11/12/1966
16/12/1966
|
Chiến dịch
Sterling
|
Tiểu đoàn 3, TQLC
số 9 nhiệm vụ Tìm và
Diệt
|
Quảng Nam
|
12/12/1966
21/1/1967
|
Chiến dịch
Sierra
|
Tiểu đoàn 2, TQLC số 7
nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Quảng Ngãi
|
16/12/1966
26/12/1966
|
Chiến dịch
Initiator
|
Lữ đoàn 199 Bộ binh nhiệm
vụ Tìm và Diệt
|
Long Bình
|
17/12/1966
21/12/1966
|
Chiến dịch
Glenn
|
Tiểu đoàn 3, TQLC
số 1 nhiệm vụ Tìm và
Diệt
|
Quảng Nam
|
19/12/1966
21/12/1966
|
Chiến dịch
Shasta II
|
Tiểu đoàn 1, TQLC số 1 nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Quảng Nam
|
19/12/1966
22/12/1966
|
Chiến dịch
Santa Cruz
|
Sư đoàn 1 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Bình Dương
|
20/12/1966 16/2/1967
|
Chiến dịch
Chinook I
|
TQLC số 4
|
Thừa Thiên
|
24/12/1966
|
Chiến dịch
Little Sheba
|
Lữ đoàn 1, Sư đoàn 1 Bộ binh các hoạt động bảo vệ tuyến đường và
vận chuyển
|
Biên Hòa
|
27/12/1966
30/12/1966
|
Chiến dịch
Dan Chi 270D
|
Quân đội Hoa Kỳ và QLVNCH nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Chuong Tien
|
27/12/1966
31/12/1966
|
Chiến dịch
Wiggins
|
Tiểu đoàn 2, Trung đoàn 3 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Biên Hòa
|
No comments