Niên biểu Chiến dịch Quân sự Hoa Kỳ và Đồng minh (1/1966 - 6/1966)
Niên Biểu Chiến Dịch Quân Sự Hoa Kỳ và Đồng Minh
( 1/1966 - 6/1966 )
Danh sách các Chiến dịch Quân sự của quân đội Hoa Kỳ và Đồng Minh đã thực hiện từ 1/1966 đến 6/1966 trong Cuộc chiến tranh Việt Nam.
Chiến dịch Hawthorne (2/6/1966)
Thời gian
|
Chiến Dịch
|
Lực lượng – Hoạt Động
|
Địa Điểm
|
1966 |
Chiến dịch Lightning Bug |
Không kích của Không
quân Hoa Kỳ
|
|
1/1/1966
8/1/1966
|
Chiến dịch Marauder/
Chiến dịch
An Dân 564
|
Sư đoàn 1 Bộ binh, Lữ đoàn 173 Không vận, Tiểu đoàn 1, Trung đoàn
Hoàng gia Úc và QLVNCH hoạt động ở khu vực Đồng Tháp Mười (ĐBSCL)
|
Hậu Nghĩa |
1/1/1966
18/1/1966
|
Chiến dịch Jefferson |
Lữ đoàn 2 TQLC Đại Hàn và Trung
đoàn 47 Dù QLVNCH: nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Phú Yên |
1/1/1966
20/1/1966
|
Chiến dịch
Matador III
|
Lữ đoàn 1, Sư đoàn 1 Không kỵ nhiệm
vụ Tìm và Diệt, dọc biên giới Campuchia
|
Kon Tum và Pleiku |
3/1/1966
4/1/1966
|
Chiến dịch
War Bonnet
|
Tiểu đoàn 2, TQLC số 9 và 3rd Tiểu đoàn 3 Tăng nhiệm
vụ Tìm và Diệt
|
Quảng Nam |
3/1/1966
8/1/1966
|
Chiến dịch
Hang Over
|
Tiểu đoàn 2, Trung
đoàn 327 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Ninh Thuận |
3/1/1966
8/1/1966
|
Chiến dịch
Long Lance
|
Tiểu đoàn 1, TQLC số 1 nhiệm
vụ Tìm và Diệt
|
Quảng Nam |
3/1/1966
8/1/1966
|
Chiến dịch
Quick Kick
|
Lữ đoàn 1, Sư đoàn 1 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Bình Dương |
8/1/1966
14/1/1966
|
Chiến dịch
Crimp
|
Lữ đoàn 2 của Sư đoàn 1 Bộ binh và Tiểu đoàn 1, Trung đoàn Hoàng gia Úc |
Rừng Hố Bò, 20 km phía bắc Củ Chi, Bình Dương |
11/1/1966
14/1/1966
|
Chiến dịch
Quick Kick II
|
Lữ đoàn 1, Sư đoàn 1 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Bình Dương |
11/1/1966
17/1/1966
|
Chiến dịch
Mallard
|
Tiểu đoàn 1, TQLC số 3 và Tiểu đoàn 3, TQLC số 7 nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
An Hoa, Quảng Nam |
12/1/1966
25/1/1966
|
Chiến dịch
Short Fuse
|
Lữ đoàn 2, Sư đoàn 1 Không kỵ nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Tây Ninh |
12/1/1966
31/1/1966
|
Chiến dịch Buckskin |
Lữ đoàn 3, Sư đoàn 1 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt. Theo dõi Chiến dịch Crimp |
Rừng Hố Bò tới phía bắc và tây Củ Chi |
13/1/1966
17/1/1966
|
Chiến dịch
Matador II
|
Lữ đoàn 2, Sư đoàn 1 Không kỵ nhiệm vụ Tìm và Diệt |
Bình Định, Kon Tum và Pleiku
|
13/1/1966
17/1/1966
|
Chiến dịch
Quick Hop/
Chiến dịch Tyler
|
Tiểu đoàn 2, Trung đoàn 327 Không vận nhiệm vụ Tìm và
Diệt
|
Bình Thuận |
15/1/1966
17/1/1966
|
Chiến dịch
Big Lodge
|
Tiểu đoàn 2, TQLC số 9 nhiệm
vụ Tìm và Diệt
|
Quảng Nam |
15/1/1966
19/1/1966
|
Chiến dịch
Red Ball IV
|
Lữ đoàn 1, Sư đoàn 1 Bộ binh hoạt động
tiếp tế
|
Vùng 3 |
17/1/1966
18/1/1966
|
Chiến dịch
Pioneer I
|
Tiểu đoàn 2, Trung đoàn 16 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Biên Hòa |
18/1/1966
201/1966
|
Chiến dịch Retriever I |
Lữ đoàn 173 Không vận nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Bình Hòa và Bình Dương |
19/1/1966
21/2/1966
|
Chiến dịch
Van Buren
|
Sư đoàn 101 Không vận,
Lữ đoàn 2 TQLC Đại Hàn và Trung
đoàn 47 QLVNCH hoạt động bảo vệ lúa gạo
|
Phú Yên |
20/1/1966
24/1/1966
|
Chiến dịch
Kamehameha I
|
Lữ đoàn 3, Sư đoàn 25 Bộ binh bảo vệ dọc
theo Quốc lộ 19
|
Pleiku |
24/1/1966
26/1/1966
|
Chiến dịch
Pioneer II
|
Lữ đoàn 2, Sư đoàn 1 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Biên Hòa
|
24/1/1966
26/1/1966
|
Chiến dịch
Quick Kick III
|
Lữ đoàn 1, Sư
đoàn 1 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Bình Dương |
24/1/1966
30/1/1966
|
Chiến dịch Retriever II
|
Lữ đoàn 173 Không vận nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Bình Hòa và Bình Dương |
24/1/1966
6/3/1966
|
Chiến dịch Masher/ White Wing/ Thang Phong II |
Sư đoàn 1 Không kỵ,
Sư đoàn 22 QLVNCH, Lữ đoàn
Không vận và Trung đoàn 1, Sư đoàn Bộ binh Cơ giới Đại Hàn, TQLC Hoa
Kỳ, lien kết với Chiến dịch Double Eagle hoạt động vùng biên giới
|
Bình Định |
28/1/1966
1/2/1966
|
Chiến dịch
Red Ball V
|
Lữ đoàn 1, Sư đoàn 1 Bộ binh hoạt động tiếp tế
|
Bình Dương |
28/1/1966
15/2/1966
|
Chiến dịch
Mallet
|
Lữ đoàn 2, Sư đoàn 1 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt, mở Quốc lộ 15
|
Long Khánh |
28/1/1966
17/2/1966
|
Chiến dịch
Double Eagle I
|
Tiểu đoàn 3, TQLC số 1, Tiểu
đoàn 2, TQLC số 3 ,
Tiểu
đoàn 2, TQLC số 4, Tiểu
đoàn 2, TQLC số 9 liên kết Chiến dịch Masher/White
Wing, Liên
Kết 22 và Chiến dịch Thang Phuong
II
|
Quảng Ngãi và Quảng Trị |
29/1/1966
31/1/1966
|
Chiến dịch Kamehameha II |
Lữ đoàn 3, Sư đoàn 25 Bộ binh hoạt động
bảo vệ dọc theo Quốc lộ 19
|
Pleiku |
30/1/1966
31/1/1966
|
Chiến dịch
Bobcat
|
Quân đội Hoa Kỳ nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Vùng 3 |
30/1/1966
3/2/1966
|
Chiến dịch
Bobcat Tracker
|
Lữ đoàn 2, Sư đoàn 25 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Hậu Nghĩa |
2/1966 |
Chiến dịch Reconstruction |
Lữ đoàn 1, Sư đoàn
101 Không vận, Lữ
đoàn 2 TQLC Đại Hàn và Trung đoàn 47 QLVNCH nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Phía nam Tuy Hòa, Phú Yên |
3/2/1966
9/2/1966
|
Chiến dịch
Quick Kick IV
|
Lữ đoàn 1, Sư đoàn 1 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Bình Dương |
3/2/1966
15/2/1966
|
Chiến dịch
Taro Leaf
|
Lữ đoàn 2, Sư đoàn 25 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Hậu Nghĩa |
4/2/1966
9/2/1966
|
Chiến dịch Roundhouse |
Lữ đoàn 173 Không vận và
Tiểu đoàn 1, Trung đoàn Hoàng gia Úc nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Biên Hòa và Bình Dương |
5/2/1966
8/2/1966
|
Chiến dịch
Taylor
|
Lữ đoàn 3, Sư đoàn 25 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt
và dọn đường
|
Kon Tum và Pleiku
|
7/2/1966
11/2/1966
|
Chiến dịch
Road Runner VI
|
Lữ đoàn 3, Sư đoàn 1 Bộ binh dọn đường và bảo vệ dọc theo Quốc lộ 13 |
Phía bắc Bến Cát, Bình Dương |
7/2/1966
16/2/1966
|
Chiến dịch
Taut Bow
|
Tiểu đoàn 3 Trinh sát |
"Thung lũng Happy",
Quảng Nam
|
7/2/1966
5/1972
|
Chiến dịch
Shed Light
|
Không quân Hoa Kỳ chương
trình bay ban đêm và khả năng ngăn chặn thời tiết bất lợi
|
Nam Việt Nam và Lào |
8/2/1966
9/2/1966
|
Chiến dịch
Bald Eagle
|
Lữ đoàn 3, Sư đoàn 1 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Vùng 3 |
9/2/1966
21/2/1966
|
Chiến dịch Kamehameha III |
Lữ đoàn 3, Sư đoàn 25 Bộ binh bảo vệ dọc
theo Quốc lộ 19
|
Bình Định và Pleiku |
11/2/1966
28/2/1966
|
Chiến dịch
Eagle's Claw
|
Sư đoàn 1 Không kỵ |
Bình Định |
11/2/1966
2/3/1966
|
Chiến dịch
Rolling Stone
|
Lữ đoàn 1 Bộ binh,
Tiểu đoàn 1, Trung
đoàn Hoàng gia Úc và pháo binh
New Zealand kết hợp tìm kiếm và phá hủy, sửa chữa đường bộ, và hoạt động bình
định
|
30 km phía tây bắc Sân bay Biên Hòa, Bình Dương |
12/2/1966
16/2/1966
|
Chiến dịch
Entree
|
Lữ đoàn 173 Không vận nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Biên Hòa |
12/2/1966
16/2/1966
|
Chiến dịch Evansville |
Sư đoàn 1 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Bình Dương |
14/2/1966
16/2/1966
|
Chiến dịch Breezeway |
Tiểu đoàn 1, Trung đoàn 16 Bộ binh dọn đường
và bảo vệ Quốc lộ 13
|
Bình Dương |
14/2/1966
16/2/1966
|
Chiến dịch
Paddy Bridge
|
Tiểu đoàn 2, Trung đoàn 27 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Hậu Nghĩa |
17/2/1966
28/2/1966
|
Chiến dịch
Double Eagle II
|
Tiểu đoàn 3, TQLC số 1 và Tiểu đoàn 3, TQLC số 12 nhiệm vụ Tìm và Diệt Trung đoàn 1 VC
|
Thung lung Quế Sơn |
18/2/1966
19/2/1966
|
Chiến dịch
Belt Line
|
Lữ đoàn 3, Sư đoàn 1 Bộ binh dọn đường
và bảo vệ Quốc lộ 13
|
Bình Dương |
21/2/1966
27/2/1966
|
Chiến dịch
Mastiff
|
Lữ đoàn 2 và Lữ đoàn 3, Sư đoàn 1 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt |
Rừng cao su Michelin và rừng Bời Lời, Bình Dương, Binh Long và Tây
Ninh
|
22/2/1966
24/2/1966
|
Chiến dịch
Clean Sweep
|
Lữ đoàn 2, Sư đoàn 25 Bộ binh và Trung đoàn 49 QLVNCH nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Củ Chi |
25/2/1966
24/3/1966
|
Chiến dịch
Garfield
|
Lữ đoàn 3, Sư đoàn 25 Bộ binh
|
Darlak |
26/2/1966
28/2/1966
|
Chiến dịch
Kolchak I
|
Lữ đoàn 2, Sư đoàn 25 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Hậu Nghĩa |
26/2/1966
1/3/1966
|
Chiến dịch
Phoenix
|
Lữ đoàn 173 Không vận nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Biên Hòa |
26/2/1966
24/3/1966
|
Chiến dịch Harrison |
Lữ đoàn 1, Sư đoàn 101 Không vận nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Khu vực Tuy Hòa, Phú Yên |
27/2/1966
3/3/1966
|
Chiến dịch
New York
|
Tiểu đoàn 2, TQLC số
1, và HMM-163 truy
quét cùng với QLVNCH trong Chiến dịch Thừa Thiên 177
|
Phía đông Phú Bài, Thừa Thiên |
1/3/1966
2/3/1966
|
Chiến dịch
Beer Barrel
|
Lữ đoàn 3, Sư đoàn 1 Bộ binh bảo vệ
tuyên đường
|
Bình Dương |
1/3/1966
5/3/1966
|
Chiến dịch
Black Horse
|
Lữ đoàn 2, Sư đoàn 1 Không kỵ nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Bình Định |
1/3/1966
5/3/1966
|
Chiến dịch Hattiesburg |
Lữ đoàn 2, Sư đoàn 1 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Tây Ninh |
3/3/1966
6/3/1966
|
Chiến dịch
Red Ball VI
|
Lữ đoàn 1, Sư đoàn 1 Bộ binh bảo đảm lộ trình cho các đoàn tàu tiếp
tế
|
Biên Hòa và Bình Dương |
3/3/1966
7/3/1966
|
Chiến dịch
Cocoa Beach
|
Lữ đoàn 3, Sư đoàn 1 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Bình Dương |
4/3/1966 |
Chiến dịch
Waikiki
|
Lữ đoàn 2, Sư đoàn 25 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Hậu Nghĩa |
4/3/1966
7/3/1966
|
Chiến dịch
Utah/
Chiến dịch
Liên Kết 26
|
Tiểu đoàn 3, TQLC số 1, Tiểu
đoàn 2, TQLC số 4 , Tiểu đoàn 1,
TQLC
số 7, Tiểu đoàn 2, TQLC số
7 và Sư đoàn 2 QLVNCH nhiệm vụ Tìm và Diệt chống lại Trung đoàn 36 Bắc Việt và
VC. TQLC Hoa Kỳ lần đầu đối đầu với Quân đội Bắc Việt
|
11 km phía tây bắc Quảng Ngãi |
6/3/1966
8/3/1966
|
Chiến dịch
Boston
|
Lữ đoàn 3, Sư đoàn 1 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Bình Dương |
7/3/1966
24/3/1966
|
Chiến dịch
Silver City
|
Lữ đoàn 1, Sư đoàn 1 Bộ binh, Lữ đoàn
173 Không vận, Tiểu đoàn 1,
Trung đoàn Hoàng gia Úc và Sư đoàn
10 QLVNCH nhiệm vụ Tìm và Diệt
.Đơn vị gặp phải Trung đoàn 271 VC
|
Dọc theo sông Sông
Bé, Bình Dương/ khu vực
biên giới Long Khánh
|
7/3/1966
28/3/1966
|
Chiến dịch
Jim Bowie
|
Lữ đoàn 2, Sư đoàn 1 Không kỵ và Lữ đoàn 3, Sư đoàn 1 Không kỵ nhiệm vụ Tìm và
Diệt
|
Bình Định |
10/3/1966 |
Chiến dịch
Los Angeles
|
Lữ đoàn 3, Sư đoàn 1 Bộ binh bảo vệ và
hộ tống dọc Quốc lộ 13
|
Bình Dương |
12/3/1966 |
Chiến dịch
Toledo
|
Lữ đoàn 3, Sư đoàn 1 Bộ binh hoạt động
bảo vệ
|
Vùng 3 |
13/3/1966
15/3/1966
|
Chiến dịch
Tampa (1966)
|
Lữ đoàn 3, Sư đoàn 1 Bộ binh hoạt động
bảo vệ
|
Vùng 3
|
13/3/1966
17/3/1966
|
Chiến dịch
Salem
|
Tiểu đoàn 1, Trung đoàn 18 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Vùng 3 |
14/3/1966
19/3/1966
|
Chiến dịch Honolulu |
Lữ đoàn 2, Sư đoàn 25 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Củ Chi, Hậu Nghĩa |
14/3/1966
21/3/1966
|
Chiến dịch Buchanan/
Chiến dịch
Wyatt Earp/
Chiến dịch Kam IV
|
Lữ đoàn 2, Sư đoàn 1 Không kỵ , Tiểu đoàn 2, Trung đoàn 35 Bộ binh trinh sát và hoạt động an ninh dọc
Quốc lộ 19
|
Vùng 2 |
14/3/1966
21/3/1966
|
Chiến dịch
Wyatt Earp
|
Lữ đoàn 2, Sư đoàn 1 Không kỵ và Tiểu đoàn 2, Trung đoàn 35 Bộ binh
trinh sát và hoạt động an ninh dọc Quốc lộ 19
|
Vùng 2 |
17/3/1966
18/3/1966
|
Chiến dịch Wheaton |
Lữ đoàn 2, Sư đoàn 1 Bộ binh
|
Vùng 3 |
18/3/1966
19/3/1966
|
Chiến dịch Palestine |
Lữ đoàn 3, Sư đoàn 1 Bộ binh hoạt động
bảo vệ
|
Vùng 3 |
20/3/1966
23/3/1966
|
Chiến dịch
Oregon
|
Tiểu đoàn 2, TQLC số
1 và Tiểu đoàn 1, TQLC số 4 nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Quảng Trị |
20/3/1966
25/3/1966
|
Chiến dịch
Texas/
Chiến dịch
Liên Kết
28
|
Tiểu đoàn 3, TQLC số 1,
Tiểu đoàn 3, TQLC số 7, Tiểu đoàn 2, TQLC số 4,
Tiểu đoàn 5 Không vận QLVNCH và TQLC
QLVNCH lực lượng phản ứng kết hợp hạ cánh gần An Hoà để tấn công các tiểu đoàn 60
và 90 của Trung Đoàn 1 VC và
Tiểu đoàn 11, Trung đoàn 21 Bắc Việt
|
An Hòa |
20/3/1966
28/3/1966
|
Chiến dịch
Kings
|
Tiểu đoàn 3, TQLC số 3, Tiểu đoàn 2, TQLC số 9 và Tiểu đoàn 3 Tăng nhiệm vụ Tìm và Diệt |
25 km phía tây nam Đà Nẵng, Quảng Nam |
21/3/1966
3/5/1966
|
Chiến dịch
Benning
|
Quân đội Hoa Kỳ hoạt động bảo vệ
|
Vùng 2 |
23/3/1966
25/3/1966
|
Chiến dịch Brownsville |
Lữ đoàn 3, Sư đoàn 1 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Vùng 3 |
23/3/1966
26/3/1966
|
Chiến dịch Brunswick |
Quân đội Hoa Kỳ hoạt động bảo vệ Quốc lộ 13
|
Vùng 3 |
23/3/1966
27/3/1966
|
Chiến dịch Monroe |
Lữ đoàn 2, Sư đoàn 1 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Vùng 3 |
24/3/1966
25/3/1966
|
Chiến dịch Waycross |
Lữ đoàn 1, Sư đoàn 1 Bộ binh và Sư đoàn 5 QLVNCH nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Tây bắc Phú Lợi, Bình Dương |
24/3/1966
29/3/1966
|
Chiến dịch
Olympa
|
Lữ đoàn 3, Sư đoàn 1 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt |
Bình Dương |
24/3/1966
21/7/1966
|
Chiến dịch
Fillmore
|
Lữ đoàn 1, Sư đoàn 101 Không vận, Lữ
đoàn 2 TQLC Đại Hàn và Trung
đoàn 47 QLVNCH
|
Vùng lân cận Tuy Hòa, Phú Yên |
25/3/1966
8/4/1966
|
Chiến dịch
Lincoln
|
Lữ đoàn 3 và Lữ
đoàn 1, Sư đoàn 1
Không kỵ và 3rd
Brigade, Sư đoàn 25 Bộ binh Tìm
và Diệt / trinh sát
hoạt động chống lại các đơn vị thuộc Quân đội Bắc Việt đã tham gia trận Thung lũng Ia Drang (1965)
|
Vùng lân cận Plei Me và Chu Pong Massif, Pleiku và Darlak |
26/3/1966
6/4/1966
|
Chiến dịch Jackstay |
Tiểu
đoàn 1, TQLC số 5 và 2 Tiểu
đoàn thuộc TQLC QLVNCH tìm kiếm và truy quét dọc theo kênh vận
chuyển Long Tàu
|
Rừng Sát |
27/3/1966
1/4/1966
|
Chiến dịch
Red Ball VII
|
Tiểu đoàn 1, Trung đoàn 28 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Vùng 3 |
27/3/1966
5/5/1966
|
Chiến dịch Buchanan II |
Lữ đoàn 2, Sư đoàn 1 Không kỵ Tiểu đoàn 2, Trung đoàn 35 Bộ binh truy quét
dọc Quốc lộ 19 tù Qui Nhơn
đến Pleiku
|
Pleiku |
28/3/1966
30/3/1966
|
Chiến dịch
Indiana/
Chiến dịch
Liên Kết
30
|
Tiểu đoàn 1, TQLC số 7 và Trung đoàn 5 QLVNCH, Sư đoàn 2 để hỗ trợ QLVNCH
trong Chiến dịch Quyet Tang 72
|
Quảng Ngãi |
29/3/1966
30/3/1966
|
Chiến dịch Alabama |
USMC nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Vùng 3 |
29/3/1966
5/4/1966
|
Chiến dịch
Circle Pines
|
Tiểu đoàn 1, Trung đoàn 5 Bộ binh và Trung đoàn 7 QLVNCH |
Rừng Hố Bò, Hậu Nghĩa |
30/3/1966
15/4/1966
|
Chiến dịch Abilene |
Sư đoàn 1 Bộ binh và 1st Battalion, Trung đoàn Hoàng gia Úc
|
Phước Tuy |
4/1966 |
Chiến dịch Nevada/
Chiến dịch
Liên Kết 34
|
Tiểu đoàn 1, TQLC số 2, Tiểu đoàn 2, TQLC số 7, Sư đoàn 2 QLVNCH và
TQLC QLVNCH nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Quảng Ngãi |
1/4/1966
7/4/1966
|
Chiến dịch
York
|
Tiểu đoàn 1, Trung đoàn 28 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt |
Vùng 3 |
1/4/1966
11/4/1966
|
Chiến dịch
Orange
|
Tiểu đoàn 1, TQLC số 3 nhiệm vụ Tìm và Diệt |
Gần Thường Ðức, 40 km phía tây nam Đà Nẵng Quảng Nam |
6/4/1966
8/4/1966
|
Chiến dịch
Kahuku
|
Tiểu đoàn 1, Trung đoàn 5 Bộ binh và Trung đoàn 49 QLVNCH
nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Phía tây Củ Chi |
8/4/1966
10/4/1966
|
Chiến dịch
Iowa
|
Tiểu đoàn 3, TQLC số 1 và Tiểu đoàn 2, TQLC số 4 nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Quảng Tín |
9/4/1966
25/4/1966
|
Chiến dịch
Denver
|
Lữ đoàn 173 Không vận và
Tiểu đoàn 1, Trung đoàn Hoàng gia Úc nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Vùng lân cận Sông Bé, Phước Long |
11/4/1966
14/4/1966
|
Chiến dịch
Makaha
|
Lữ đoàn 2, Sư đoàn 25 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt phía tây bắc Củ Chi
|
Hậu Nghĩa |
11/4/1966
17/4/1966
|
Chiến dịch
Mosby I
(thuộc Chiến dịch Lincoln)
|
Lữ đoạn 1, Sư đoàn
1, Lữ đoạn 3, Sư đoàn 1 và Tiểu đoàn 5, Trung đoàn 14 Không ky trinh sát
dọc biên giới Campuchia
|
Phía tây Kon Tum và Pleiku |
12/4/1966 18/5/1966 |
Chiến dịch
Austin
|
Lữ đoàn 1, Sư đoàn 101 Không vận |
Bình Thuận, Bình Tuy, Lâm Đồng, Phước Long và Quang Doc |
12/4/1966
26/4/1966
|
Chiến dịch
Austin I
|
Lữ đoàn 1, Sư đoàn 101 Không vận nhiệm vụ Tìm và Diệt |
Phía trên Thung lũng Sông Dak Som , Vùng 3 |
12/4/1966
26/4/1966
|
Chiến dịch
Austin II
|
Lữ đoàn 1, Sư đoàn 101 Không vận nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Tây bắc Phan Thiết |
13/4/1966
14/4/1966
|
Chiến dịch
Kaena
|
Lữ đoàn 2, Sư đoàn 25 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt hỗ trợ Chiến dịch Makaha
|
Hậu Nghĩa |
13/4/1966
14/4/1966
|
Chiến dịch Kalamazoo |
Tiểu đoàn 1, Trung đoàn 5 Bộ binh |
Rừng Hố Bò phía tây bắc Củ Chi |
13/4/1966 1/5/1966 |
Chiến dịch Longfellow |
Lữ đoàn 3, Sư đoàn 25 Bộ binh và Trung
đoàn 42 QLVNCH nhiệm vụ Tìm và Diệt phía tây Quốc lộ 14, phía bắc
từ Dak Tô cho đến Dak Pek để hỗ trợ kỹ sư quân đội sữa chữa và xây dựng Quốc lộ
14
|
Kon Tum |
15/4/1966
17/4/1966
|
Chiến dịch
Bolivar
|
Lữ đoàn 3, Sư đoàn 1 Bộ binh truy quét từ Lai Khê đến Phú Cường
|
|
15/4/1966
20/4/1966
|
Chiến dịch
Miami
|
Lữ đoàn 1, Sư đoàn 1 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Vùng 3 |
16/4/1966
21/4/1966
|
Chiến dịch
Kahala
|
Lữ đoàn 2, Sư đoàn 25 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Hậu Nghĩa |
17/4/1966
20/4/1966
|
Chiến dịch
Yell
|
Tiểu đoàn 1, TQLC
số 1 và Tiểu đoàn 2, TQLC số
1 nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Quảng Nam |
17/4/1966 1/5/1966 |
Chiến dịch
Virginia
|
Tiểu đoàn 1, TQLC số 1 nhiệm vụ Tìm và Diệt và trinh sát |
Vùng lân cận Doanh trại Khe Sanh , Quảng Trị |
17/4/1966 4/5/1966 |
Chiến dịch Lexington |
Lữ đoàn 2, Sư đoàn 1 Bộ binh tuần ra để
triển khai Chiến dịch Jackstay
|
Phía bắc Rừng Sát |
17/4/1966 9/6/1966
|
Chiến dịch Lexington III
|
Tiểu đoàn 1, Trung đoàn 18 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Rừng Sát, Biên
Hòa
|
18/4/1966
20/4/1966
|
Chiến dịch
Otsego
|
Sư đoàn 1 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Bình Dương |
20/4/1966
21/4/1966
|
Chiến dịch
Bristol
|
Quân đội Hoa Kỳ
|
Vùng 3 |
20/4/1966
22/4/1966
|
Chiến dịch
Omaha
|
Lữ đoàn 2, Sư đoàn 1 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt và truy quét ở Quốc lộ 13
|
Khu vực giữa quận Chơn Thành và Lai Khe |
20/4/1966
10/5/1966
|
Chiến dịch
Georgia
|
Tiểu đoàn 1,
4th Marines, Tiểu đoàn 2, TQLC số 4, Tiểu đoàn 3, TQLC số 4 và Tiểu đoàn 3, TQLC số 9 nhiệm
vụ Tìm và Diệt xung quanh
khu phức hợp An Hòa và Nhong Son
|
Quảng Nam |
21/4/1966
3/5/1966
|
Chiến dịch
Mosby II
|
Lữ đoàn 2, Sư đoàn 1 Không kỵ trinh sát và ngăn
chặn VC di chuyển đến
phía tây Quốc lộ 14
|
Kon Tum và Pleiku |
22/4/1966
23/4/1966
|
Chiến dịch
Bowie
|
Lữ đoàn 3, Sư đoàn 1 Bộ binh và Sư đoàn 5
QLVNCH nhiệm vụ Tìm và Diệt và tuần tra dọc Quốc lộ 13
|
Vùng lân cận Lai Khê |
22/4/1966
23/4/1966
|
Chiến dịch Chattanooga |
Tiểu đoàn 1, Trung đoàn 26 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Vùng 3 |
22/4/1966
24/4/1966
|
Chiến dịch Hot Springs/
Chiến dịch
Liên Kết 36
|
Tiểu đoàn 3, TQLC số 1, Tiểu
đoàn 2, TQLC số 7, Tiểu đoàn 3, TQLC số
7 và Trung đoàn 5 QLVNCH, TQLC QLVNCH, Tiểu đoàn 1 và Tiểu đoàn 5 Không vận
|
Quảng Ngãi |
24/4/1966
17/5/1966
|
Chiến dịch Birmingham |
Sư đoàn 1 Bộ binh và Sư đoàn 5
QLVNCH và nhiều Lữ đoàn với nhiệm vụ Tìm và Diệt ở phía sườn đông Chiến khu
C để mở Quốc lộ 13 từ Sài Gòn đến phía bắc bị chiếm bởi Sư đoàn 9
VC
|
Tây Ninh |
26/4/1966
28/4/1966
|
Chiến dịch
Bee Bee
|
Lữ đoàn 3, Sư đoàn 1 Không kỵ |
Gần Bong Son, Bình Định |
26/4/1966
30/4/1966
|
Chiến dịch Wyoming |
Tiểu đoàn 3, TQLC số 1 và Tiểu
đoàn 2, TQLC số 5 nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
15 km phía tây bắc Chu Lai, Quảng Tín |
27/4/1966
2/5/1966
|
Chiến dịch
Osage
|
SLF Tiểu đoàn 1, TQLC số 5 hoạt động bảo vệ lúa gạo
|
Thừa Thiên |
27/4/1966
12/5/1966
|
Chiến dịch
Maili
|
Lữ đoàn 2, Sư đoàn 25 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Hậu Nghĩa |
27/4/1966
12/5/1966
|
Chiến dịch
Maimi
|
Lữ đoàn 1, Sư đoàn 1 Bộ binh
|
Tân Uyên |
1/5/1966
18/5/1966
|
Chiến dịch
Austin IV
|
Lữ đoàn 1, Sư đoàn 101 Không vận, Lữ đoàn 173 Không vận và Trung đoàn 45 QLVNCH
|
Quảng Đức và Phước Long |
2/5/1966
12/5/1966
|
Chiến dịch
Lihue
|
Lữ đoàn 2, Sư đoàn 25 Bộ binh hoạt động
bảo vệ Quốc lộ 22
|
Khu vực giữa Củ Chi và Tây Ninh |
3/5/1966
15/5/1966
|
Chiến dịch
Lewis and Clark
|
Lữ đoàn 2, Sư đoàn 1 Không kỵ hoạt động trinh sát
|
Từ Pleiku đến An Khê |
4/5/1966
6/5/1966
|
Chiến dịch
Dexter
|
Lữ đoàn 173 Không vận nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Phước Thành |
4/5/1966
7/5/1966
|
Chiến dịch Cherokee |
Tiểu đoàn 1, TQLC
số 1, Tiểu đoàn 2, TQLC số 4 và Tiểu đoàn 3, TQLC số 4 nhiệm vụ Tìm
và Diệt
|
Thừa Thiên |
4/5/1966
16/5/1966
|
Chiến dịch
Davy Crockett
|
Lữ đoàn 3, Sư
đoàn 1 Không kỵ và Sư đoàn
22 QLVNCH nhiệm vụ Tìm và Diệt khu vực của Chiến dịch
Masher/White Wing; Quân đội Bắc
Việt và VC đã cố thủ, phản
kháng quyết liệt
|
Gần Bồng Sơn, Bình Định |
7/5/1966
9/5/1966
|
Chiến dịch Hollingsworth |
Sư đoàn 1 Bộ binh, 4 Tiểu
đoàn không kích vào
trụ sở nghi vấn của VC
|
Tây Ninh |
9/5/1966
14/5/1966
|
Chiến dịch Montgomery/ Chiến dịch
Liên Kết
40
|
Tiểu đoàn 1, TQLC
số 5, Tiểu
đoàn 1, TQLC số 7,
Tiểu
đoàn 2, TQLC số 7 và TQLC số 2 QLVNH, Tiểu đoàn 5 hoạt động
bảo vệ
|
Quảng Ngãi
|
10/5/1966
12/5/1966
|
Chiến dịch
Wayne
|
TQLC số 4 nhiệm vụ Tìm và Diệt, 10 km phía tây nam Phú Bài
|
Thừa Thiên |
10/5/1966
31/7/1966
|
Chiến dịch
Paul Revere/
Chiến dịch
Thần Phong 14
|
Lữ đoàn 3 Sư
đoàn 25 Bộ binh, 1 Tiểu đoàn from the Lữ đoàn 2, Sư đoàn 1 Không kỵ, Đại đội B, Phi đội 1, Trung đoàn 9 Không kỵ, 2 Tiểu đoàn Quân đội Đại Hàn và
2 Tiểu đoàn QLVNCH rà
soát biên giới, hoạt
động kiểm soát khu vực ngăn chặn một đợt tấn công của VC
|
Darlak và Pleiku |
12/5/1966
13/5/1966
|
Chiến dịch Asheville |
Tiểu đoàn 4, Sư đoàn 9 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Vùng 3 |
15/5/1966
17/5/1966
|
Chiến dịch
Yuma
|
Tiểu đoàn 3, TQLC
số 7 nhiệm vụ Tìm và
Diệt
|
Quảng Ngãi |
16/5/1966 |
Chiến dịch Wahiawa |
Lữ đoàn 1 và 2,
Sư đoàn 25 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt
ở rừng Bo Loi, Hố Bò và đồn điền Filhol
|
Hậu Nghĩa |
16/5/1966
5/6/1966
|
Chiến dịch
Crazy Horse/
Chiến dịch
Bun Kae 66-7
|
Sư đoàn 1 Không kỵ, Sư đoàn Bộ binh Cơ giới Đại Hàn và QLVNCH |
Khu vực giữa Vĩnh Thạnh và Thung lũng Suoi Ca, Bình Định |
17/5/1966
21/5/1966
|
Chiến dịch Providence |
Lữ đoàn 1, Sư đoàn 1 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt hoạt động bảo vệ tuyến đường từ quận
Tân Uyên tới Phước Vĩnh
|
|
19/5/1966
26/5/1966
|
Chiến dịch
El Paso I
|
Lữ đoàn 3, Sư đoàn 1 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt và tiếp viện Trại Lực lượng Đặc biệt ở Lộc Ninh
|
Bình Long |
20/5/1966
22/5/1966
|
Chiến dịch
Morgan
|
Tiểu đoàn 3, TQLC
số 7 vàTiểu đoàn 2, Trung đoàn 4 QLVNCH nhiệm
vụ Tìm và Diệt
|
Quảng Ngãi |
23/5/1966
25/6/1966
|
Chiến dịch
Athens
|
Tiểu đoàn 3, TQLC số 4 hoạt động tìm kiếm |
25 km phía nam Huế, Thừa Thiên |
24/5/1966
|
Chiến dịch Cheyenne I
|
Tiểu đoàn 1, TQLC
số 5 nhiệm vụ Tìm và
Diệt dọc theo bờ biển
|
20 km phía nam Chu Lai |
24/5/1966
4/6/1966
|
Chiến dịch Hardihood
|
Lữ đoàn 173 Không vận và Tiểu đoàn 1, Trung đoàn Hoàng gia Úc nhiều
Tiểu đoàn trinh sát Núi Đất và việc thành lập khu vực đặc nhiệm của Lực lượng
Đặc nhiêm số 1 Úc
|
Vũng Tàu, Phước Tuy |
25/5/1966
28/5/1966
|
Chiến dịch
Mobile
|
TQLC số 17, Trung đoàn 5 QLVNCH và TQLC QLVNCH Tiểu đoàn 5 nhiệm vụ
Tìm và Diệt
|
Quảng Ngãi |
27/5/1966
28/5/1966
|
Chiến dịch Chicago |
Quân đội Hoa Kỳ hoạt động bảo vệ
|
Vùng 3 |
30/5/1966
6/6/1966
|
Chiến dịch
Reno I
|
Lữ đoàn 2, Sư đoàn 1 Bộ binh nhiệm
vụ Tìm và Diệt
|
Vùng 3 |
30/5/1966
8/6/1966
|
Chiến dịch
Reno
|
Tiểu đoàn 2, TQLC số 4 hoạt động trinh sát
|
Vùng lân cận Đông Hà, Quảng Trị
|
30/5/1966
9/6/1966
|
Chiến dịch
Adelaide I
|
Lữ đoàn 1, Sư đoàn 1 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt bảo vệ và sửa chữa
Quốc lộ 16
|
Vùng 3
|
31/5/1966
|
Chiến dịch Cheyenne II
|
Tiểu đoàn 1, TQLC số 5 nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Vùng 1
|
31/5/1966
8/6/1966
|
Chiến dịch
Adelaide II
|
Nhiệm vụ Tìm và Diệt hoạt động tìm kiếm
|
Bình Dương
|
1/6/1966
6/6/1966
|
Chiến dịch Muskegon
|
Lữ đoàn 3, Sư đoàn 1 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Bình Dương
|
1/6/1966
9/6/1966
|
Chiến dịch
Beaver II
|
TQLC Hoa Kỳ nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Vùng 1 |
2/6/1966
21/6/1966
|
Chiến dịch
Hawthorne/
Chiến dịch
Dan Tang 61
|
Tiểu đoàn 1 và 2, Trung đoàn 327 Không Vận, Tiểu đoàn 2, Trung đoàn 502 Không
Vận, Tiểu đoàn 1, Trung đoàn 5 Không kỵ và Trung đoàn 42 QLVNCH và Tiểu đoàn 21 Biệt Động Quân
|
Kon Tum
|
2/6/1966 13/7/1966
|
Chiến dịch
El Paso II
|
Tiểu đoàn 2, Trung đoàn 18 Bộ binh, Tiểu đoàn 2, Trung đoàn 28 Bộ binh, Phi đội 1, Trung đoàn 4 Không kỵ và Sư đoàn 5 QLVNCH chống lai Sư
đoàn 9 VC trên Quốc lộ 13
|
Gần Minh Thanh, Bình Long
|
3/6/1966 3/7/1966
|
Chiến dịch
Fort Smith
|
Lữ đoàn 1, Sư đoàn 25 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt hoạt động bình định
dọc Quốc lộ 1
|
Hậu Nghĩa
|
3/6/1966
9/6/1966
|
Chiến dịch
Makiki
|
Lữ đoàn 2, Sư đoàn 25 Bộ binh và Trung đoàn 49 QLVNCH nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Hậu Nghĩa
|
6/6/1966
|
Chiến dịch Muskegon (USMC)
|
Tiểu đoàn 2, TQLC số 2 nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Vùng 1
|
6/6/1966
9/6/1966
|
Chiến dịch
Joliet
|
Tiểu đoàn 4, Trung đoàn 9 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
6 km phía đông Củ Chi, Vùng
3
|
6/6/1966
12/6/1966
|
Chiến dịch
Apache
|
Tiểu đoàn 2, TQLC số 5 nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Quảng Trị
|
6/6/1966
20/6/1966
|
Chiến dịch
Benning II
|
Quân đội Hoa Kỳ hoạt động bảo vệ
|
Vùng 2
|
7/6/1966
9/6/1966
|
Chiến dịch
Adelaide III
|
Nhiệm vụ Tìm
và Diệt truy quét từ
Dĩ An to Phước Vĩnh
|
Bình Dương
|
8/6/1966
18/6/1966
|
Chiến dịch Hollandia
|
Lữ đoàn 173 Không vận nhiệm vụ Tìm và Diệt |
Long Hải, Phước Tuy
|
9/6/1966
12/6/1966
|
Chiến dịch
Florida
|
TQLC Hoa Kỳ nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Thừa Thiên |
9/6/1966
21/6/1966
|
Chiến dịch
Hooker I
|
Lữ đoàn 2, Sư đoàn 1 trinh sát và bảo vệ dọc biên giới Campuchia
|
Phía tây Kon Tum và Pleiku
|
12/6/1966
14/6/1966
|
Chiến dịch
Fargo I
|
Lữ đoàn 1, Sư đoàn 25 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Hậu Nghĩa
|
13/6/1966
|
Chiến dịch Mexicali
|
Tiểu đoàn 1, Trung đoàn 5 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Hậu Nghĩa
|
13/6/1966
4/7/1966
|
Chiến dịch
Santa Fe (1966)
|
Tiểu đoàn 1, Trung đoàn 27 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Hậu Nghĩa
|
17/6/1966
21/6/1966
|
Chiến dịch Helemano
|
Tiểu đoàn 4, Trung đoàn 9 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Hậu Nghĩa
|
17/6/1966
23/6/1966
|
Chiến dịch
Dodge
|
Tiểu đoàn 2, TQLC số
4 nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Quảng Trị
|
18/6/1966
30/6/1966
|
Chiến dịch Deckhouse I
|
BLT Tiểu đoàn 3, TQLC số 5 hỗ trợ cho Sư đoàn 1 Không kỵ trong Chiến dịch Nathan Hale
|
Phú Yên
|
19/6/1966
1/7/1966
|
Chiến dịch
Nathan Hale
|
Sư đoàn 1 Không kỵ và Lữ đoàn 1, Sư đoàn 101 Không vận
|
Vùng lân cận Dong Tre và Tuy Hòa,
Phú Yên
|
23/6/1966
9/7/1966
|
Chiến dịch Yorktown
|
Lữ đoàn 173 Không vận nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Xuân Lộc
|
24/6/1966
15/7/1966
|
Chiến dịch Beauregard
|
Lữ đoàn 1, Sư đoàn 101 Không vận hoạt động
bảo vệ biên giới Campuchia
và Lào
|
Kon Tum và Pleiku
|
25/6/1966
1/7/1966
|
Chiến dịch
Coco Palms
|
Tiểu đoàn 1, Trung đoàn 5 Bộ binh nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Tây bắc
Cu Chi
ở Bình Dương
|
25/6/1966
2/7/1966
|
Chiến dịch Jay/ Chiến dịch
Lam Son 284
|
Tiểu đoàn 2, TQLC số
1, Tiểu đoàn 2, TQLC số 4 và QLVNCH hoạt động để ngăn chặn Tiểu đoàn 812 và 806, Trung Đoàn 6 Bắc
Việt mới di chuyển vào huyện Quảng Điền giữa Quốc lộ 1 và Biển Nam Hải cách Huế khoảng
20 km về phía bắc
|
Thừa Thiên |
27/6/1966
1/12/1968
|
Chiến dịch
Boone
|
Hoạt động của MACV để phát triển khả năng trinh sát biên giới ở Campuchia bằng cách sử dụng
quân đội Lực lượng Đặc nhiệm
|
Campuchia
|
29/6/1966
1/7/1966
|
Chiến dịch Oakland/
Chiến dịch
Liên Kết 46
|
Tiểu đoàn 2, TQLC số 7, Tiểu
đoàn 3, TQLC số 11, Tiểu đoàn 2, Tung đoàn 5 QLVNCH, Tiểu đoàn 37 Biệt Động
Quân QLVNCH nhiệm vụ Tìm và Diệt
|
Quảng Ngãi
|
30/6/1966
31/7/1966
|
Chiến dịch
Benning III
|
Lữ đoàn 2, Sư đoàn 1 Không kỵ hoạt động bảo vệ
|
Bình Định
|
No comments