-->

Rated 4.3/5 based on 9 votes

13 vị vua triều đại nhà Nguyễn

 

13 vị vua triều đại nhà Nguyễn



Triều đại nhà Nguyễn là triều đại quân chủ cuối cùng của Việt Nam do các đời hoàng đế họ Nguyễn thuộc dòng họ Nguyễn Phúc lập ra, có tổ tiên là các vị chúa Nguyễn từ thời kỳ Trịnh-Nguyễn phân tranh. Triều đại này tồn tại trong vòng 143 năm kể từ khi Thế Tổ Cao hoàng đế - Nguyễn Phúc Ánh (Gia Long) xưng đế vào năm 1802 cho đến khi vua Bảo Đại - Nguyễn Phúc Vĩnh Thụy tuyên bố chiếu thư thoái vị vào năm 1945.



Nguyễn Phúc Ánh (Gia Long)

  • Tên đầy đủ: Nguyễn Phúc Ánh
  • Niên hiệu: Gia Long (1802-1820)
  • Thụy hiệu: Khai Thiên Hoằng Đạo Lập Kỷ Thùy Thống Thần Văn Thánh Vũ Tuấn Đức Long Công Chí nhân Đại Hiếu Cao hoàng đế
  • Miếu hiệu: Thế Tổ
  • Sinh: 8 tháng 2 năm 1762
  • Mất: 3 tháng 2 năm 1820 (58 tuổi), Huế, Đại Nam
  • Tại vị: 1 tháng 6 năm 1806 – 3 tháng 2 năm 1820 (17 năm, 247 ngày)
  • An táng: Thiên Thọ Lăng, Huế
  • Sáng lập nhà Nguyễn năm 1802




Nguyễn Phúc Đảm (Minh Mạng)

  • Tên đầy đủ: Nguyễn Phúc Đảm
  • Niên hiệu: Minh Mạng (1820 - 1841)
  • Thụy hiệu: Thể Thiên Xương Vận Chí Hiếu Thuần Đức Văn Vũ Minh Đoán Sáng Thuật Đại Thành Hậu Trạch Phong Công Nhân hoàng đế
  • Miếu hiệu: Thánh Tổ
  • Sinh: 25 tháng 5 năm 1791
  • Mất: 20 tháng 1 năm 1841 (49 tuổi), Huế, Đại Nam
  • Tại vị: tháng 1 năm 1820 - 20 tháng 1 năm 1841 (21 năm)
  • An táng: Hiếu Lăng, Huế, Đại Nam





Nguyễn Phúc Miên Tông(Thiệu Trị)

  • Tên đầy đủ: Nguyễn Phúc Miên Tông
  • Niên hiệu: Thiệu Trị (1841 - 1847)
  • Thụy hiệu: Thiệu Thiên Long Vận Chí Thiện Thuần Hiếu Khoan Minh Duệ Đoán Văn Trị Vũ Công Thánh Triết Chương hoàng đế
  • Miếu hiệu: Hiến Tổ
  • Sinh: 16 tháng 6 năm 1807
  • Mất: 4 tháng 10 năm 1847 (40 tuổi), Huế, Đại Nam
  • Tại vị:  11 tháng 2 năm 1841 – 4 tháng 10 năm 1847 (6 năm, 235 ngày)
  • An táng: Xương Lăng





Nguyễn Phúc Hồng Nhậm (Tự Đức)

  • Tên đầy đủ: Nguyễn Phúc Hồng Nhậm
  • Niên hiệu: Tự Đức (1847-188)
  • Thụy hiệu: Thế Thiên Hanh Vận Chí Thành Đạt Hiếu Thể Kiện Đôn Nhân Khiêm Cung Minh Lược Duệ Văn Anh hoàng đế
  • Miếu hiệu: Dực Tông
  • Sinh: 22 tháng 9 năm 1829
  • Mất: 19 tháng 7 năm 1883 (54 tuổi), Huế, Đại Nam
  • Tại vị: 5 tháng 10 năm 1847 – 19 tháng 7 năm 1883 (35 năm, 287 ngày)
  • An táng: Khiêm lăng



Nguyễn Phúc Ưng Chân (Dục Đức)

  • Tên đầy đủ: Nguyễn Phúc Ưng Chân
  • Niên hiệu: Dục Đức (1883) Dục Đức ở đây để chỉ Dục Đức Đường nơi giam vua Cung Tông, không phải niên hiệu của ông.
  • Thụy hiệu: Khoan Nhân Duệ Triết Tĩnh Minh Huệ hoàng đế
  • Miếu hiệu: Cung Tông
  • Sinh: 23 tháng 2 năm 1852
  • Mất: 6 tháng 10 năm 1883 (31 tuổi), Huế, Đại Nam
  • Tại vị: 20 tháng 7 năm 1883 - 23 tháng 7 năm 1883 (3 ngày)
  • An táng: An Lăng





 Nguyễn Phúc Hồng Dật (Hiệp Hòa)

  • Tên đầy đủ: Nguyễn Phúc Hồng Dật
  • Niên hiệu: Hiệp Hòa (1883)  
  • Thụy hiệu: Trang Cung Văn Lãng quận vương
  • Miếu hiệu: không có
  • Sinh: 1 tháng 11 năm 1847
  • Mất: 29 tháng 11 năm 1883 Huế, Đại Nam
  • Tại vị: 30 tháng 7 năm 1883 - 29 tháng 11 năm 1883 (4 tháng)
  • An táng: Huế




Nguyễn Phúc Ưng Đăng (Kiến Phúc)

  • Tên đầy đủ: Nguyễn Phúc Ưng Đăng
  • Niên hiệu: Kiến Phúc (建福:1883-1884)
  • Thụy hiệu: Thiệu Đức Chí Hiếu Uyên Duệ Nghị hoàng đế
  • Miếu hiệu: Giản Tông
  • Sinh: 12 tháng 2 năm 1869
  • Mất: 31 tháng 7 năm 1884, Huế, Đại Nam
  • Tại vị: 2 tháng 12 năm 1883 - 31 tháng 7 năm 1884 (242 ngày)
  • An táng: Bồi Lăng





 

 Nguyễn Phúc Ưng Lịch (Hàm Nghi)

  • Tên đầy đủ: Nguyễn Phúc Ưng Lịch
  • Niên hiệu:  Hàm Nghi (1884-1885)
  • Thụy hiệu: Xuất Đế
  • Miếu hiệu: không có
  • Sinh: 3 tháng 8 năm 1871
  • Mất: 14 tháng 1 năm 1944 (73 tuổi), Alger, Algérie, Pháp
  • Tại vị:  2 tháng 8 năm 1884 –  năm 1885
  • An táng: Làng Thonac, Vigeois, Dordogne, Pháp.





Nguyễn Phúc Ưng Kỷ (Đồng Khánh)

  • Tên đầy đủ: Nguyễn Phúc Ưng Kỷ
  • Niên hiệu: Đồng Khánh (1885-1889)
  • Thụy hiệu: Hoằng Liệt Thống Thiết Mẫn Huệ Thuần hoàng đế
  • Miếu hiệu: Cảnh Tông
  • Sinh: 19 tháng 2 năm 1864
  • Mất: 28 tháng 1 năm 1889 Huế, Đại Nam, Liên bang Đông Dương
  • Tại vị: 19 tháng 9 năm 1885 - 28 tháng 1 năm 1889 (3 năm, 131 ngày)
  • An tán: Tư Lăng





Nguyễn Phúc Bửu Lân (Thành Thái)

  • Tên đầy đủ: Nguyễn Phúc Bửu Lân
  • Niên hiệu: Thành Thái (1889-1907)
  • Thụy hiệu: Hoài Trạch công, Phế Đế
  • Miếu hiệu: không có
  • Sinh: 14 tháng 3 năm 1879
  • Mất: 20 tháng 3 năm 1954 (75 tuổi), Sài Gòn, Quốc gia Việt Nam
  • Tại vị: 2 tháng 2 năm 1889 - 3 tháng 9 năm 1907 (18 năm, 213 ngày)
  • An táng: An Lăng





Nguyễn Phúc Vĩnh San (Duy Tân)

  • Tên đầy đủ: Nguyễn Phúc Vĩnh San
  • Niên hiệu:  Duy Tân (1907 - 1916)
  • Thụy hiệu: Phế Đế
  • Miếu hiệu: không có
  • Sinh: 19 tháng 9 năm 1900
  • Mất: 26 tháng 12 năm 1945 (45 tuổi), Cộng hòa Trung Phi
  • Tại vị: 5 tháng 9 năm 1907 - 6 tháng 5 năm 1916 (8 năm, 244 ngày)
  • An táng: An Lăng





Nguyễn Phúc Bửu Đảo (Khải Định)

  • Tên đầy đủ: Nguyễn Phúc Bửu Đảo
  • Niên hiệu: Khải Định (1916 - 1925)
  • Thụy hiệu: Tự Thiên Gia Vận Thánh Minh Thần Trí Nhân Hiếu Thành Kính Di Mô Thừa Liệt Tuyên hoàng đế
  • Miếu hiệu: Hoằng Tông
  • Sinh: 8 tháng 10 năm 1885
  • Mất: 6 tháng 11 năm 1925 Huế, Đại Nam, Liên bang Đông Dương
  • Tại vị: 18 tháng 5 năm 1916 - 6 tháng 11 năm 1925 (9 năm, 172 ngày)
  • An táng: Ứng Lăng





Nguyễn Phúc Vĩnh Thụy (Bảo Đại)

  • Tên đầy đủ: Nguyễn Phúc Vĩnh Thụy
  • Niên hiệu: Bảo Đại (1925 - 1945)
  • Thụy hiệu: không có
  • Miếu hiệu: không có
  • Sinh: 22 tháng 10, 1913
  • Mất: 31 tháng 7, 1997 (83 tuổi)
  • Tại vị:  6 tháng 11 năm 1925 – 30 tháng 8 năm 1945 (19 năm, 297 ngày).
  • An táng: Nghĩa trang Passy, Paris, Pháp.
  • Vị hoàng đế cuối cùng của triều Nguyễn và chế độ quân chủ tại Việt Nam. 


No comments

Theme images by rion819. Powered by Blogger.