-->

Rated 4.3/5 based on 9 votes

Danh sách Thiếu tướng Việt Nam Cộng hòa

 

 Danh sách Thiếu tướng Việt Nam Cộng hòa


Cấp bậc Thiếu tướng Việt Nam Cộng hòa đặt ra ngay sau khi Quân đội Việt Nam Cộng hòa được thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ Quân đội Quốc gia Việt Nam. Ban đầu, đây là cấp đầu tiên của cấp bậc tướng lĩnh Việt Nam Cộng hòa. Từ thượng tuần tháng 3 năm 1964, sau khi cấp bậc Chuẩn tướng được đặt ra, cấp bậc này được phân loại xếp trên cấp Chuẩn tướng. 

Trong lịch sử 25 năm tồn tại của Quân đội Quốc gia và sau này là Quân lực Việt Nam Cộng hòa (1950-1975) đã có 46 vị có cấp bậc cuối cùng là Thiếu tướng và Đề đốc. Người nổi tiếng nhất là Thiếu tướng Nguyễn Cao Kỳ, sau này làm Phó Tổng thống Việt Nam Cộng hòa.




Thiếu tướng Lê Văn Viễn
  • Tên đầy đủ: Lê Văn Viễn
  • Câp bậc: Thiếu tướng 
  • Đào tạo: Pháp đào tạo
  • Binh chủng:
  • Năm thụ phong: 1952
  • Năm tại ngũ: 1948 - 1955
  • Chức vụ sau cùng:  Tư lệnh Lực lượng Bình Xuyên (bị tước binh quyền và truy nã)
  • Sinh: 1904, Chợ Lớn, Liên bang Đông Dương
  • Mất: 1972 (68 tuổi) Paris, Pháp
*Nguyên là Đại tá trong Quân đội Liên hiệp Pháp, sau phục vụ cho Quân đội Quốc gia
*Ngày 22-4-1952 được Quốc trưởng Bảo Đại ký sắc lệnh phong cấp Thiếu tướng





Thiếu tướng Nguyễn Giác Ngộ
  • Tên đầy đủ: Nguyễn Giác Ngộ
  • Câp bậc: Thiếu tướng
  • Đào tạo: Nội ứng Nghĩa đinh Cái Vồn
  • Binh chủng:
  • Năm thụ phong: 1954
  • Năm tại ngũ: 1950 - 1965
  • Chức vụ sau cùng:  Giám đốc Nha Nghiên cứu Du kích chiến Bộ Tổng tham mưu
  • Sinh: 18 tháng 5 năm 1897, Long Điền, Long Xuyên, Liên bang Đông Dương
  • Mất: 2 tháng 2 năm 1967 (70 tuổi) Chợ Mới, Long Xuyên, Việt Nam Cộng hòa
*Nguyên là sĩ quan cao cấp của Quân đội Hòa Hảo. Được Quốc trưởng Bảo Đại phong cấp *Thiếu tướng trong Quân đội Quốc gia


 
Thiếu tướng Nguyễn Văn Vận
  • Tên đầy đủ: Nguyễn Văn Vận
  • Câp bậc: Thiếu tướng
  • Đào tạo: Võ bị Tông Sơn Tây
  • Binh chủng: Bộ binh
  • Năm thụ phong:1954
  • Năm tại ngũ: 1932 - 1955
  • Chức vụ sau cùng:  Tổng Thư ký thường trực Bộ Quốc phòng
  • Sinh: 1905, Lạc Quần, Nam Định, Liên bang Đông Dương
  • Mất: 17 tháng 9 năm 1999 (94 tuổi) Paris, Pháp
*Được Quốc trưởng Bảo Đại phong cấp Thiếu tướng trong Quân đội Quốc gia
 




Thiếu tướng Văn Thành Cao
  • Tên đầy đủ: Văn Thành Cao
  • Câp bậc: Thiếu tướng
  • Đào tạo: Nội ứng Nghĩa đinh Cái Vồn
  • Binh chủng:
  • Năm thụ phong: 1955
  • Năm tại ngũ: 1955-1975
  • Chức vụ sau cùng: Tổng cục phó Tổng cục Chiến tranh Chính trị
  • Sinh: 1924
    Vĩnh Thạnh, Gò Công, Liên bang Đông Dương
  • Mất:

*Nguyên là sĩ quan cao cấp của Quân đội Cao Đài
*Năm 1955 ra hợp tác với Chính phủ Quốc gia, được Thủ tướng Diệm phong cấp Thiếu tướng Tổng Tư lệnh Lực lương Cao Đài Liên minh thay thế cố Trung tướng Trình Minh Thế




Thiếu tướng Lê Quang Vinh (Ba Cụt)
  • Tên đầy đủ: Lê Quang Vinh (Ba Cụt)
  • Câp bậc: Thiếu tướng
  • Đào tạo: Nội ứng Nghĩa đinh Cái Vồn
  • Binh chủng:
  • Năm thụ phong: 1956
  • Năm tại ngũ: 1945-1956
  • Chức vụ sau cùng:  Tư lệnh đội quân Hòa Hảo ly khai
  • Sinh: 1923, rạch Bằng Tăng, xã Thới Long, Cần Thơ, Liên bang Đông Dương
  • Mất: 13 tháng 7 năm 1956 (33 tuổi) Sài Gòn, Việt Nam Cộng hòa
*Nguyên là lãnh tụ một đội quân ly khai với Giáo phái Hòa Hảo, sau có nhiều lần ra hợp tác với quân đội Pháp, được phong từ cấp Thiếu tá đến Đại tá 
*Năm 1956 ra hợp tác với Việt Nam Cộng hòa được phong cấp Thiếu tướng, nhưng sau đó bị xử tử hình với tội danh mưu phản










Thiếu tướng Hồ Văn Tố
  • Tên đầy đủ: Hồ Văn Tố
  • Câp bậc: Thiếu tướng
  • Đào tạo: Võ bị Quốc gia Huế K2
  • Binh chủng: Bộ binh
  • Năm thụ phong: 1958
  • Năm tại ngũ: 1949-1962
  • Chức vụ sau cùng:  Chỉ huy trưởng Liên trường Võ khoa Thủ Đức
  • Sinh: 3 tháng 2 năm 1915, làng Phước Tích, Phong Điền, Thừa Thiên, Liên bang Đông Dương
  • Mất: 19 tháng 5 năm 1962 (47 tuổi) Gia Định, Việt Nam Cộng hòa






 Thiếu tướng Nguyễn Chấn Á
  • Tên đầy đủ: Nguyễn Chấn Á
  • Câp bậc: Thiếu tướng
  • Đào tạo: Pháp đào tạo
  • Binh chủng: Bộ binh
  • Năm thụ phong: 1960
  • Năm tại ngũ: 1942 - 1975
  • Chức vụ sau cùng:  Cố vấn Tổng cục Chiến tranh Chính trị
  • Sinh: 1922, Chợ Lớn, Liên bang Đông Dương
  • Mất: 


Thiếu tướng Huỳnh Văn Cao
  • Tên đầy đủ: Huỳnh Văn Cao
  • Câp bậc: Thiếu tướng
  • Đào tạo: Võ bị Quốc gia Huế K2
  • Binh chủng: Bộ binh
  • Năm thụ phong: 1962
  • Năm tại ngũ: 1949-1966
  • Chức vụ sau cùng: Tư lệnh Quân đoàn I & Vùng 1 Chiến thuật
  • Sinh: 26 tháng 9 năm 1927, Huế, Thừa Thiên, Liên bang Đông Dương
  • Mất: 26 tháng 2 năm 2013 (86 tuổi), Virginia, Hoa Kỳ





Thiếu tướng Trần Tử Oa
  • Tên đầy đủ: Trần Tử Oa
  • Câp bậc: Thiếu tướng
  • Đào tạo: Võ bị Tông Sơn Tây
  • Binh chủng: Bộ binh
  • Năm thụ phong: 1962
  • Năm tại ngũ: 1940-1965
  • Chức vụ sau cùng: Chỉ huy trưởng Trường Võ bị Quốc gia Đà Lạt
  • Sinh: tháng 11 năm 1921, Sài Gòn, Liên bang Đông Dương
  • Mất: 2001 (80 tuổi) Paris, Pháp







Thiếu tướng Đỗ Mậu
  • Tên đầy đủ: Đỗ Mậu
  • Câp bậc: Thiếu tướng
  • Đào tạo: Trường Hạ sĩ quan An Cựu Huế
  • Binh chủng: Bộ binh
  • Năm thụ phong: 1963
  • Năm tại ngũ: 1936-1965
  • Chức vụ sau cùng:  Đệ tam Phó Thủ tướng đặc trách Văn hóa-Xã hội
  • Sinh: 1 tháng 7 năm 1917, làng Thổ Ngọa, phủ Quảng Trạch, Quảng Bình, Liên bang Đông Dương
  • Mất: 11 tháng 4 năm 2002 (85 tuổi) California, Hoa Kỳ



Thiếu tướng Phạm Văn Đổng
  • Tên đầy đủ: Phạm Văn Đổng
  • Câp bậc: Thiếu tướng
  • Đào tạo: Võ bị Móng Cái
  • Binh chủng: Bộ binh
  • Năm thụ phong: 1964
  • Năm tại ngũ: 1940-1965
  • Chức vụ sau cùng:  Tổng trưởng Bộ Cựu chiến binh
  • Sinh: 25 tháng 10 năm 1919, Quốc Oai, Sơn Tây, Liên bang Đông Dương
  • Mất: 26 tháng 11 năm 2008 (89 tuổi) Philadelphia, Hoa Kỳ
*Ngày 8-4-1964 thăng cấp Chuẩn tướng sau khi rời chức Tư lệnh Sư đoàn 7 Bộ binh










Thiếu tướng Nguyễn Cao Kỳ

  • Tên đầy đủ: Nguyễn Cao Kỳ
  • Câp bậc: Thiếu tướng
  • Đào tạo: Võ khoa Nam Định
  • Binh chủng: Không quân
  • Năm thụ phong: 1964
  • Năm tại ngũ: 1951–1975
  • Chức vụ sau cùng:  Phó Tổng thống Việt Nam Cộng hòa
  • Sinh: 8 tháng 9 năm 1930, Sơn Tây, Việt Nam
  • Mất: 22 tháng 7 năm 2011, Kuala Lumpur, Malaysia
*Giải ngũ năm 1967 để tham chính (đắc cử Phó Tổng thống Đệ nhị Cộng hòa)

*Ngày 8-4-1964 thăng cấp Chuẩn tướng đương nhiệm Tư lệnh Không quân






 Thiếu tướng Dương Ngọc Lắm
  • Tên đầy đủ: Dương Ngọc Lắm
  • Câp bậc: Thiếu tướng
  • Đào tạo:Võ bị Liên quân Viễn Đông Đà Lạt
  • Binh chủng: Kỵ binh
  • Năm thụ phong: 1964
  • Năm tại ngũ: 1946-1965
  • Chức vụ sau cùng:  Phụ tá Đặc biệt Phủ Thủ tướng
  • Sinh: 1924, Gia Định, Liên bang Đông Dương
  • Mất: 24 tháng 7 năm 1973 (49 tuổi), Sài Gòn, Việt Nam Cộng hòa




Thiếu tướng Đặng Thanh Liêm
  • Tên đầy đủ: Đặng Thanh Liêm
  • Câp bậc: Thiếu tướng
  • Đào tạo: Võ bị Liên quân Viễn Đông Đà Lạt
  • Binh chủng: Bộ binh
  • Năm thụ phong: 1964
  • Năm tại ngũ: 1946-1965
  • Chức vụ sau cùng:  Tư lệnh Sư đoàn 5 Bộ binh
  • Sinh: tháng 12 năm 1925
    Thủ Dầu Một, Liên bang Đông Dương
  • Mất:
*Ngày 8-4-1964 thăng cấp Chuẩn tướng đương nhiệm Tư lệnh Sư đoàn 5 Bộ binh








 Thiếu tướng Nguyễn Văn Quan
  • Tên đầy đủ: Nguyễn Văn Quan
  • Câp bậc: Thiếu tướng
  • Đào tạo: Thiếu sinh quân Pháp Sĩ quan Đặc biệt Pháp
  • Binh chủng: Bộ binh
  • Năm thụ phong: 1964
  • Năm tại ngũ: 1928-1965
  • Chức vụ sau cùng:  Giám đốc Nha An ninh Quân đội
  • Sinh: Tháng 1 năm 1910, Biên Hòa, Liên bang Đông Dương
  • Mất: 1969 (59 tuổi) Sài Gòn, Việt Nam Cộng hòa






Thiếu tướng Tôn Thất Xứng
  • Tên đầy đủ: Tôn Thất Xứng
  • Câp bậc: Thiếu tướng
  • Đào tạo: Võ bị Quốc gia Huế K1
  • Binh chủng: Bộ binh
  • Năm thụ phong: 1964
  • Năm tại ngũ: 1948-1967
  • Chức vụ sau cùng:  Chỉ huy trưởng Trường Đại học Quân sự
  • Sinh: 1 tháng 1 năm 1923, Huế, Thừa Thiên, Liên bang Đông Dương
  • Mất: 29 tháng 1 năm 2018 (95 tuổi) Montréal, Canada




 Thiếu tướng Albert Nguyễn Cao
  • Tên đầy đủ: Albert Nguyễn Cao
  • Câp bậc: Thiếu tướng
  • Đào tạo:Võ bị Đà Lạt K4
  • Binh chủng:  Bộ binh
  • Năm thụ phong: 1965
  • Năm tại ngũ: 1951 - 1965
  • Chức vụ sau cùng: Chánh Văn phòng Thủ tướng Nguyễn Khánh
  • Sinh: tháng 8 năm 1925, Sóc Trăng, Liên bang Đông Dương
  • Mất: 14 tháng 2 năm 1998 (73 tuổi), Paris, Pháp
*Ngày 11/8/1964 thăng cấp Chuẩn tướng đương nhiệm Chánh Văn phòng Thủ tướng Nguyễn Khánh




Thiếu tướng Nguyễn Văn Chuân
  • Tên đầy đủ: Nguyễn Văn Chuân
  • Câp bậc: Thiếu tướng
  • Đào tạo: Võ bị Quốc gia Huế K1
  • Binh chủng: Bộ binh
  • Năm thụ phong: 1965
  • Năm tại ngũ: 1948 - 1966
  • Chức vụ sau cùng:  Tư lệnh Quân đoàn I & Vùng 1 Chiến thuật
  • Sinh: 1 tháng 3 năm 1923, xã Sư Lỗ, Phú Lộc, Thừa Thiên, Trung Kỳ, Liên bang Đông Dương
  • Mất: 2002 (79 tuổi) Louisiana, Hoa Kỳ
*Ngày 11/8/1964 thăng cấp Chuẩn tướng đương nhiệm Trưởng phòng 4 Bộ Tổng tham mưu





Thiếu tướng Bùi Hữu Nhơn
  • Tên đầy đủ: Bùi Hữu Nhơn
  • Câp bậc: Thiếu tướng
  • Đào tạo: Võ bị Liên quân Viễn Đông Đà Lạt
  • Binh chủng: Bộ Binh
  • Năm thụ phong: 1965
  • Năm tại ngũ: 1946 - 1968
  • Chức vụ sau cùng:  Ủy ban Điều hành Quốc tế Quân viện
  • Sinh: 1928
  • Mất:
*Ngày 11/8/1964 thăng cấp Chuẩn tướng đương nhiệm Chỉ huy trưởng Trường Sĩ quan Thủ Đức


 
Thiếu tướng Đoàn Văn Quảng
  • Tên đầy đủ: Đoàn Văn Quảng
  • Câp bậc: Thiếu tướng
  • Đào tạo: Võ bị Lục quân Pháp
  • Binh chủng: Nhảy dù
  • Năm thụ phong: 1966
  • Năm tại ngũ: 1945-1975
  • Chức vụ sau cùng: Chỉ huy trưởng Trung tâm Huấn luyện Quang Trung  
  • Sinh: 16 tháng 9 năm 1923, Hải Dương, Liên bang Đông Dương
  • Mất: 6 tháng 3 năm 1984 (61 tuổi) Nam Hà, Việt Nam
*Ngày 1/11/1964 thăng cấp Chuẩn tướng đương nhiệm Tư lệnh Lực lượng Đặc biệt




 Thiếu tướng Trương Quang Ân
  • Tên đầy đủ: Trương Quang Ân
  • Câp bậc: Thiếu tướng
  • Đào tạo: Võ bị Đà Lạt K4
  • Binh chủng: Nhảy dù
  • Năm thụ phong: 1968
  • Năm tại ngũ: 1952-1968
  • Chức vụ sau cùng:  Tư lệnh Sư đoàn 23 Bộ binh
  • Sinh: 23 tháng 12 năm 1932, Bình Lý, Gia Định, Liên bang Đông Dương
  • Mất: 8 tháng 9 năm 1968 (36 tuổi) Đức Lập, Quảng Đức, Việt Nam Cộng hòa
*Ngày 8/9/1968 tử nạn trực thăng gần Đức Lập (Quảng Đức) khi đang làm nhiệm vụ, được truy thăng cấp bậc Thiếu tướng

*Ngày 19/6/1968 thăng cấp Chuẩn tướng đương nhiệm Sư đoàn 23 Bộ binh






Thiếu tướng Nguyễn Văn Kiểm
  • Tên đầy đủ: Nguyễn Văn Kiểm
  • Câp bậc: Thiếu tướng
  • Đào tạo: Võ bị Liên quân Viễn Đông Đà Lạt
  • Binh chủng: Bộ binh
  • Năm thụ phong: 1968
  • Năm tại ngũ: 1946 - 1969
  • Chức vụ sau cùng: Tham mưu trưởng Biệt bộ Phủ Tổng thống
  • Sinh: tháng 10 năm 1924, Vĩnh Long, Liên bang Đông Dương
  • Mất: 1969 (45 tuổi), Sài Gòn, Việt Nam Cộng hòa
*Năm 1969 bị đặc công Việt Cộng đánh bom ám sát tại Sài Gòn, khiến ông bị thương (cụt chân) và sau đó tử vong

*Ngày 11/8/1964 thăng cấp Chuẩn tướng đương nhiệm Chỉ huy trưởng Trường Võ bị Quốc gia Đà Lạt






Thiếu tướng Nguyễn Ngọc Loan
  • Tên đầy đủ: Nguyễn Ngọc Loan
  • Câp bậc: Thiếu tướng
  • Đào tạo: Võ khoa Thủ Đức K1
  • Binh chủng:
  • Năm thụ phong: 1968
  • Năm tại ngũ: 1951-1969
  • Chức vụ sau cùng: Thanh tra Quốc phòng
  • Sinh: 11 tháng 12 năm 1930, Huế, Thừa Thiên, Trung Kỳ, Liên bang Đông Dương
  • Mất: 14 tháng 7 năm 1998 (67 tuổi) Virginia, Hoa Kỳ
*Ngày 1/11/1966, thăng cấp Chuẩn tướng đương nhiệm Tổng giám đốc Cảnh sát Quốc gia











Thiếu tướng Hoàng Văn Lạc
  • Tên đầy đủ: Hoàng Văn Lạc
  • Câp bậc: Thiếu tướng
  • Đào tạo: Võ bị Quốc gia Huế K2
  • Binh chủng: Bộ binh
  • Năm thụ phong: 1969
  • Năm tại ngũ: 1949-1975
  • Chức vụ sau cùng:  Tư lệnh phó Lãnh thổ Quân khu 1
  • Sinh: 20 tháng 6 năm 1927, Nam Định, Việt Nam
  • Mất: 26 tháng 2 năm 2014 (87 tuổi) Texas, Hoa Kỳ
*Ngày 19/6/1968, thăng cấp Chuẩn tướng đương nhiệm Thứ trưởng Xây dựng Nông thôn






 Thiếu tướng Nguyễn Xuân Trang
  • Tên đầy đủ: Nguyễn Xuân Trang
  • Câp bậc: Thiếu tướng
  • Đào tạo: Võ bị Nước Ngọt
  • Binh chủng: Bộ binh
  • Năm thụ phong: 1969
  • Năm tại ngũ: 1947-1975
  • Chức vụ sau cùng:  Tham mưu phó Bộ Tổng tham mưu
  • Sinh: 17 tháng 6 năm 1924
    Sài Gòn, Việt Nam
  • Mất: 9 tháng 5, 2015 (91 tuổi) Oregon, Hoa Kỳ
*Ngày 11/8/1964, thăng cấp Chuẩn tướng đương nhiệm Tham mưu trưởng Quân đoàn IV


 


Thiếu tướng Trần Văn Chơn
  • Tên đầy đủ: Trần Văn Chơn
  • Câp bậc: Thiếu tướng
  • Đào tạo: Sĩ quan Hải quân Nha Trang Khóa 1
  • Binh chủng: Hải Quân
  • Năm thụ phong: 1970
  • Năm tại ngũ: 1951-1974
  • Chức vụ sau cùng: Tư lệnh Hải Quân
  • Sinh: 24 tháng 9 năm 1920, Vũng Tàu, Việt Nam
  • Mất: 2 tháng 5 năm 2019, San Jose, California, Hoa Kỳ
 *Ngày 19/6/1968, thăng cấp (Phó Đề đốc) Chuẩn tướng đương nhiệm Tư lệnh Hải quân






Thiếu tướng Bùi Đình Đạm
  • Tên đầy đủ: Bùi Đình Đạm
  • Câp bậc: Thiếu tướng
  • Đào tạo: Võ bị Quốc gia Huế K1
  • Binh chủng: Bộ binh
  • Năm thụ phong: 1970
  • Năm tại ngũ: 1948-1975
  • Chức vụ sau cùng:  Tổng Giám đốc Tổng nha Nhân lực Quốc phòng
  • Sinh: 26 tháng 6 năm 1926, Hà Đông, Việt Nam
  • Mất: 30 tháng 5 năm 2009 (83 tuổi) California, Hoa Kỳ
*Ngày 19/6/1968, thăng cấo Chuẩn tướng đương nhiệm Giám đốc Nha Động viên

 


Thiếu tướng Vũ Ngọc Hoàn
  • Tên đầy đủ: Vũ Ngọc Hoàn
  • Câp bậc: Thiếu tướng
  • Đào tạo: Đại học Quân y K1
  • Binh chủng: Quân y
  • Năm thụ phong: 1970
  • Năm tại ngũ: 1954-1975
  • Chức vụ sau cùng:  Phó Tổng thanh tra Quân lực Việt Nam Cộng hòa
  • Sinh: 1 tháng 2 năm 1922, Lạng Sơn, Việt Nam
  • Mất: 1993 (71 tuổi), Pháp
 *Ngày 19/6/1968, thăng cấp Y sĩ Chuẩn tướng đương nhiệm Cục trưởng Cục Quân y


 


Thiếu tướng Lâm Quang Thơ
  • Tên đầy đủ: Lâm Quang Thơ
  • Câp bậc: Thiếu tướng
  • Đào tạo: Võ bị Đà Lạt K3
  • Binh chủng: Kỵ binh
  • Năm thụ phong: 1970
  • Năm tại ngũ: 1950-1975
  • Chức vụ sau cùng: Chỉ huy trưởng Trường Võ bị Quốc gia Việt Nam
  • Sinh: 8 tháng 2 năm 1931, Bạc Liêu, Việt Nam
  • Mất: 1985 (53 – 54 tuổi), California, Hoa Kỳ
*Ngày 19/6/1968, thăng cấp Chuẩn tướng đương nhiệm Chỉ huy trưởng Trường Bộ binh Thủ Đức






Thiếu tướng Lê Ngọc Triển
  • Tên đầy đủ: Lê Ngọc Triển
  • Câp bậc: Thiếu tướng
  • Đào tạo: Võ bị Quốc gia Huế K2
  • Binh chủng: Bộ binh
  • Năm thụ phong: 1970
  • Năm tại ngũ: 1949-1975
  • Chức vụ sau cùng:  Tham mưu phó Hành quân Bộ Tổng tham mưu
  • Sinh: 10 tháng 2 năm 1927, Nam Định, Việt Nam
  • Mất:
 *Ngày 19/6/1968, thăng cấp Chuẩn tướng đương nhiệm Chỉ huy trưởng Trung tâm Huấn luyện Quang Trung





Thiếu tướng Phạm Văn Phú
  • Tên đầy đủ: Phạm Văn Phú
  • Câp bậc: Thiếu tướng
  • Đào tạo: Võ bị Đà Lạt K8
  • Binh chủng: Nhảy dù
  • Năm thụ phong: 1971
  • Năm tại ngũ: 1952-1975
  • Chức vụ sau cùng: Tư lệnh Quân đoàn II, Quân khu 2
  • Sinh: 16 tháng 10 năm 1928, Hà Đông, Liên bang Đông Dương
  • Mất: 30 tháng 4 năm 1975 (47 tuổi), Sài Gòn, Việt Nam Cộng hòa
*Tự sát ngày 30-4-1975
*Ngày 16/4/1967, thăng cấp Chuẩn tướng đương nhiệm Tư lệnh Biệt khu 44 (Khu vực Đồng Tháp Mười)






 Thiếu tướng Nguyễn Huy Ánh
  • Tên đầy đủ: Nguyễn Huy Ánh
  • Câp bậc: Thiếu tướng
  • Đào tạo: Không quân Pháp
  • Binh chủng: Không quân
  • Năm thụ phong: 1972
  • Năm tại ngũ: 1953-1972
  • Chức vụ sau cùng: Tư lệnh Sư đoàn 4 Không quân
  • Sinh: Tháng 7 năm 1934, Bến Tre, Việt Nam
  • Mất: 27 tháng 4 năm 1972 (38 tuổi) Cần Thơ, Việt Nam
*Sư đoàn 4 Không quân Ngày 27/4/1972 Tử nạn trực thăng tại Bình Thuỷ, Cần Thơ. Được truy thăng cấp bậc Thiếu tướng
*Ngày 1/11/1971, thăng cấp Chuẩn tướng đương nhiệm Tư lệnh Sư đoàn 4 Không quân



Thiếu tướng Trần Bá Di
  • Tên đầy đủ: Trần Bá Di
  • Câp bậc: Thiếu tướng
  • Đào tạo: Võ bị Đà Lạt K5
  • Binh chủng: Bộ binh
  • Năm thụ phong: 1972
  • Năm tại ngũ: 1951-1975
  • Chức vụ sau cùng: Chỉ huy trưởng Trung tâm Huấn luyện Quang Trung
  • Sinh: 20 tháng 7, 1931, Mỹ Tho, Việt Nam
  • Mất: 23 tháng 3 năm 2018 (86 tuổi), Orlando, Florida, Hoa Kỳ
*Tháng 4/1970, thăng cấp Chuẩn tướng đương nhiệm Tư lệnh Sư đoàn 9 bộ binh





Thiếu tướng Nguyễn Khoa Nam
  • Tên đầy đủ: Nguyễn Khoa Nam
  • Câp bậc: Thiếu tướng
  • Đào tạo: Võ khoa Thủ Đức K3
  • Binh chủng: Nhảy dù
  • Năm thụ phong: 1972
  • Năm tại ngũ: 1953-1975
  • Chức vụ sau cùng: Tư lệnh Quân đoàn IV
    Quân khu 4
  • Sinh: 23 tháng 9 năm 1927, Đà Nẵng, Liên bang Đông Dương
  • Mất: 1 tháng 5 năm 1975 (48 tuổi), Cần Thơ, Việt Nam
*Quân khu 4 Tự sát ngày 30 tháng 4 năm 1975
*Ngày 19/6/1970, thăng cấp Chuẩn tướng đương nhiệm Sư đoàn 7 bộ binh

 


Thiếu tướng Nguyễn Thanh Sằng
  • Tên đầy đủ: Nguyễn Thanh Sằng
  • Câp bậc: Thiếu tướng
  • Đào tạo: Võ bị Quốc gia Huế K2
  • Binh chủng: Bộ binh
  • Năm thụ phong: 1972
  • Năm tại ngũ: 1949-1973
  • Chức vụ sau cùng:  
  • Sinh: Tháng 11 năm 1926, Thừa Thiên, Liên bang Đông Dương
  • Mất: 2005 (79 tuổi), Thành phố Hồ Chí Minh, Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam
*Ngày 1/11/1964, thăng cấp Chuẩn tướng sau khi rời chức Tư lệnh Sư đoàn 5 bộ binh, trước khi nhậm chức Tư lệnh Sư đoàn 25 bộ binh




Thiếu tướng Phan Đình Soạn
  • Tên đầy đủ: Phan Đình Soạn
  • Câp bậc: Thiếu tướng
  • Đào tạo: Võ khoa Thủ Đức K1
  • Binh chủng: Pháo binh
  • Năm thụ phong: 1972
  • Năm tại ngũ: 1951-1972
  • Chức vụ sau cùng:  Tư lệnh phó Quân đoàn I, Quân khu 1
  • Sinh: 16 tháng 11 năm 1929, Phú Lương, Quảng Điền, Thừa Thiên, Liên bang Đông Dương
  • Mất: 25 tháng 2 năm 1972 (43 tuổi), Đà Nẵng, Việt Nam Cộng hòa
*Ngày 25/2/1972, tử nạn trực thăng tại vùng biển gần Vịnh Đà Nẵng khi đang bay làm nhiệm vụ. Được truy thăng cấp bậc Thiếu tướng
*Ngày 1/7/1970, thăng cấp Chuẩn tướng đương nhiệm Chỉ huy trưởng Pháo binh




 Thiếu tướng Nguyễn Duy Hinh
  • Tên đầy đủ: Nguyễn Duy Hinh
  • Câp bậc: Thiếu tướng
  • Đào tạo: Võ khoa Nam Định
  • Binh chủng: Kỵ Binh
  • Năm thụ phong: 1973
  • Năm tại ngũ: 1951-1975
  • Chức vụ sau cùng:  Tư lệnh Sư đoàn 3 Bộ binh
  • Sinh: 16 tháng 9 năm 1929, Hưng Yên, Việt Nam
  • Mất:
*Ngày 1/7/1970, thăng cấp Chuẩn tướng Tư lệnh phó lãnh thổ Quân đoàn IV




 Thiếu tướng Đào Duy Ân
  • Tên đầy đủ: Đào Duy Ân
  • Câp bậc: Thiếu tướng
  • Đào tạo: Võ bị Đà Lạt K4
  • Binh chủng: Pháo binh
  • Năm thụ phong: 1974
  • Năm tại ngũ: 1951-1975
  • Chức vụ sau cùng:  Tư lệnh phó Quân đoàn III, Quân khu 3
  • Sinh: Tháng 8, 1932, Cần Thơ, Việt Nam
  • Mất:
*Ngày 1/7/1970, thăng cấp Chuẩn tướng Tư lệnh phó Quân đoàn III





 Thiếu tướng Võ Văn Cảnh
  • Tên đầy đủ: Võ Văn Cảnh
  • Câp bậc: Thiếu tướng
  • Đào tạo: Võ bị Địa phương Trung Việt Đập Đá Huế K3
  • Binh chủng:
  • Năm thụ phong: 1974
  • Năm tại ngũ: 1951-1975
  • Chức vụ sau cùng:  Thứ trưởng Nội vụ
    Tổng giám đốc Nhân dân Tự vệ
  • Sinh: 15 tháng 12 năm 1922, Quảng Bình, Việt Nam
  • Mất: 24 tháng 5 năm 1994 (72 tuổi), California, Hoa Kỳ
*Ngày 1/7/1970, thăng cấp Chuẩn tướng đương nhiệm Sư đoàn 23 bộ binh 



 Thiếu tướng Đỗ Kế Giai
  • Tên đầy đủ: Đỗ Kế Giai
  • Câp bậc: Thiếu tướng
  • Đào tạo: Võ bị Đà Lạt K5
  • Binh chủng: Nhảy dù
  • Năm thụ phong: 1974
  • Năm tại ngũ: 1951-1975
  • Chức vụ sau cùng: Tư lệnh Binh chủng Biệt Động quân Trung ương
  • Sinh: Tháng 6 năm 1929, Bến Tre Việt Nam
  • Mất: 21 tháng 2 năm 2016 (87 tuổi), Texas, Hoa Kỳ
*Ngày 1/11/1967, thăng cấp Chuẩn tướng đương nhiệm Tư lệnh Sư đoàn 10 bộ binh (Sư đoàn 18 sau này)





 Thiếu tướng Võ Xuân Lành
  • Tên đầy đủ: Võ Xuân Lành
  • Câp bậc: Thiếu tướng
  • Đào tạo: Võ khoa Thủ Đức K1
  • Binh chủng: Không Quân
  • Năm thụ phong: 1974 
  • Năm tại ngũ: 1951-1975
  • Chức vụ sau cùng:  Tư lệnh phó Không quân
  • Sinh: Tháng 3 năm 1931, Trà Vinh, Việt Nam
  • Mất: 29 tháng 10, 1982 (51 tuổi) California, Hoa Kỳ
*Năm 1969, thăng cấp Chuẩn tướng đương nhiệm Tư lệnh phó Không quân





Thiếu tướng Lâm Ngươn Tánh
  • Tên đầy đủ: Lâm Ngươn Tánh
  • Câp bậc: Thiếu tướng
  • Đào tạo: Sĩ quan Hải quân Nha Trang K1
  • Binh chủng: Hải quân
  • Năm thụ phong: 1974
  • Năm tại ngũ: 1952-1975
  • Chức vụ sau cùng:  Phụ tá Quốc vụ khanh
  • Sinh: 18 tháng 10 năm 1928, Lai Vung, Sa Đéc, Liên bang Đông Dương
  • Mất: 11 tháng 2 năm 2018, (90 tuổi)
*Ngày 1/11/1970, thăng cấp (Phó đề đốc) Chuẩn tướng đương nhiệm Tư lệnh phó Hải quân





Thiếu tướng Nguyễn Khắc Bình
  • Tên đầy đủ: Nguyễn Khắc Bình
  • Câp bậc: Thiếu tướng
  • Đào tạo: Võ khoa Thủ Đức K1
  • Binh chủng: Bộ binh
  • Năm thụ phong: 1975
  • Năm tại ngũ: 1951-1975
  • Chức vụ sau cùng: Tư lệnh Cảnh sát Quốc gia, Đặc uỷ Trung ương
  • Sinh: 18 tháng 1, 1931 (89 tuổi), Bến Tre, Việt Nam
  • Mất:
*Ngày 1/11/1970, thăng cấp Chuẩn tướng đương nhiệm Tư lệnh Cảnh sát Quốc gia






Thiếu tướng Lê Minh Đảo
  • Tên đầy đủ: Lê Minh Đảo
  • Câp bậc: Thiếu tướng
  • Đào tạo: Võ bị Đà Lạt K10
  • Binh chủng: Bộ binh 
  • Năm thụ phong: 1975
  • Năm tại ngũ: 1955-1975
  • Chức vụ sau cùng: Tư lệnh Sư đoàn 18 Bộ binh
  • Sinh: 5 tháng 3 năm 1933, xã Bình Hòa, Gia Định, Nam Kỳ, Liên bang Đông Dương
  • Mất: 19 tháng 3 năm 2020, Virginia, Hoa Kỳ
*Ngày 1/11/1972, thăng cấp Chuẩn tướng đương nhiệm Tư lệnh Sư đoàn 18 bộ binh





Thiếu tướng Bùi Thế Lân
  • Tên đầy đủ: Bùi Thế Lân
  • Câp bậc: Thiếu tướng
  • Đào tạo: Võ khoa Thủ Đức K4
  • Binh chủng: Thủy quân Lục chiến
  • Năm thụ phong: 1975
  • Năm tại ngũ: 1953-1975
  • Chức vụ sau cùng:  Tư lệnh Sư đoàn Thuỷ quân Lục chiến
  • Sinh: Tháng 11 năm 1932, Hà Nội, Bắc Kỳ
  • Mất: 14 tháng 1 năm 2014 (82 tuổi), California, Hoa Kỳ
*Ngày 28/5/1972, thăng cấp Chuẩn tướng đương nhiệm Tư lệnh Sư đoàn Thuỷ quân Lục chiến




Thiếu tướng Phan Đình Niệm

  • Tên đầy đủ: Phan Đình Niệm
  • Câp bậc: Thiếu tướng
  • Đào tạo: Võ bị Đà Lạt K4
  • Binh chủng: Bộ binh
  • Năm thụ phong: 1975
  • Năm tại ngũ: 1951-1975
  • Chức vụ sau cùng: Tư lệnh Sư đoàn 22 Bộ binh
  • Sinh: Tháng 6 năm 1931, Thừa Thiên, Việt Nam
  • Mất:
*Ngày 1/11/1972, thăng cấp Chuẩn tướng đương nhiệm Tư lệnh Sư đoàn 22 bộ binh




No comments

Theme images by rion819. Powered by Blogger.