-->

Rated 4.3/5 based on 9 votes

Danh sách Trung tướng Việt Nam Cộng hòa

Danh sách Trung tướng Việt Nam Cộng hòa


Cấp bậc Trung tướng Việt Nam Cộng hòa được đặt ra vào năm 1955 ngay sau khi chính thể Việt Nam Cộng hòa được thành lập trên cơ sở chuyển đổi cấp bậc Trung tướng của Quân đội Quốc gia Việt Nam.

Trong lịch sử 25 năm tồn tại của Quân đội Quốc gia (1950-1955), sau này là Quân đội Việt Nam Cộng hòa (1955-1965) và Quân lực Việt Nam Cộng hòa (1965-1975), đã có 49 vị được phong cấp bậc Trung tướng và Phó đô đốc. Quân nhân đầu tiên được thụ phong cấp này là Lê Văn Tỵ (về sau được thăng Thống tướng), Tổng tham mưu trưởng Quân đội Việt Nam Cộng hòa. Người nổi tiếng nhất là Trung tướng Nguyễn Văn Thiệu, sau này làm Tổng thống Việt Nam Cộng hòa.

*Danh sách được sắp xếp theo năm được thụ phong:




 Trung tướng Nguyễn Văn Hinh
  • Tên đầy đủ: Nguyễn Văn Hinh
  • Câp bậc: Trung tướng
  • Binh chủng: Không quân
  • Năm thụ phong: 1953
  • Năm tại ngũ: 1948–1954
  • Chức vụ sau cùng: Tổng tham mưu trưởng Quân đội Quốc gia 
  • Sinh: 20 tháng 9 năm 1915, Mỹ Tho,
  • Mất: 26 tháng 6, 2004 (89 tuổi) Suresnes, Paris, Pháp 





 Trung tướng Trần Văn Soái
  • Tên đầy đủ: Trần Văn Soái
  • Câp bậc: Trung tướng
  • Binh chủng: Bộ binh
  • Năm thụ phong: 1954
  • Năm tại ngũ: 1940-1956
  • Chức vụ sau cùng: Tổng Tư lệnh Quân đội Hòa Hảo
  • Sinh: Năm 1889 Mỹ Thuận, Cần Thơ
  • Mất: 9 tháng 2 năm 1961 (71-72 tuổi) Sài Gòn



 Trung tướng Trình Minh Thế
  • Tên đầy đủ: Trình Minh Thế
  • Câp bậc: Trung tướng
  • Binh chủng: Bộ binh
  • Năm thụ phong: 1955
  • Năm tại ngũ: 1940-1955
  • Chức vụ sau cùng: Tư lệnh Quân đội Cao Đài, Liên minh Quốc gia
  • Sinh: Năm 1922, Tây Ninh
  • Mất: 3 tháng 5 năm 1955 (33 tuổi), Sài Gòn



Trung tướng Nguyễn Thành Phương
  • Tên đầy đủ: Nguyễn Thành Phương
  • Câp bậc: Trung tướng
  • Binh chủng: Bộ binh
  • Năm thụ phong: 1955
  • Năm tại ngũ: 1949-1955
  • Chức vụ sau cùng: Quốc vụ khanh Uỷ viên Quốc phòng
  • Sinh: Năm 1912, Rạch Giá, Kiên Giang
  • Mất: không rõ



Trung tướng Lâm Thành Nguyên
  • Tên đầy đủ: Lâm Thành Nguyên
  • Câp bậc: Trung tướng
  • Binh chủng: Bộ binh
  • Năm thụ phong: 1955
  • Năm tại ngũ: 1940-1955
  • Chức vụ sau cùng: Tư lệnh Lực lượng Hòa Hảo Dân xã
  • Sinh: Năm 1904, Nhơn Nghĩa, Cần Thơ
  • Mất: Năm 1977 (73 tuổi) Sài Gòn




Trung tướng Thái Quang Hoàng
  • Tên đầy đủ: Thái Quang Hoàng
  • Câp bậc: Trung tướng
  • Binh chủng: Bộ binh
  • Năm thụ phong: 1956
  • Năm tại ngũ: 1941-1965
  • Chức vụ sau cùng: Tư lệnh Biệt khu Thủ đô
  • Sinh: 1 tháng 10 năm 1918 Huế, Thừa Thiên
  • Mất: 22 tháng 2 năm 1993 (75 tuổi) Virginia, Hoa Kỳ






Trung tướng Nguyễn Ngọc Lễ
  • Tên đầy đủ: Nguyễn Ngọc Lễ
  • Câp bậc: Trung tướng
  • Binh chủng: Bộ binh  
  • Năm thụ phong: 1956
  • Năm tại ngũ: 1937-1965
  • Chức vụ sau cùng: Chánh Thẩm Toà Án Quân sự Mặt trận  
  • Sinh: Năm 1918, Quảng Nam
  • Mất: Năm 1972 (54 tuổi) Sài Gòn





Trung tướng Trần Văn Đôn
  • Tên đầy đủ: Trần Văn Đôn
  • Câp bậc: Trung tướng
  • Binh chủng: Bộ binh
  • Năm thụ phong: 1957
  • Năm tại ngũ: 1939-1965
  • Chức vụ sau cùng: Phó Tổng Tư lệnh Quân lực (Phó Tổng Tham mưu trưởng)
  • Sinh: 19 tháng 8 năm 1917, Bordeaux, Pháp
  • Mất: Năm 1998 (81 tuổi) Arkansas, Hoa Kỳ





Trung tướng Trần Văn Minh
  • Tên đầy đủ: Trần Văn Minh
  • Câp bậc: Trung tướng
  • Binh chủng: Bộ binh
  • Năm thụ phong: 1957
  • Năm tại ngũ: 1942-1974
  • Chức vụ sau cùng: Tổng Tư lệnh Quân lực (Tổng Tham mưu trưởng)
  • Sinh: 19 tháng 8 năm 1923 Sài Gòn
  • Mất: 28 tháng 5 năm 2009 (86 tuổi) Nice, Pháp






Trung tướng Phạm Xuân Chiểu
  • Tên đầy đủ: Phạm Xuân Chiểu
  • Câp bậc: Trung tướng
  • Binh chủng: Bộ binh
  • Năm thụ phong: 1963
  • Năm tại ngũ: 1946-1965
  • Chức vụ sau cùng: Đại sứ Việt Nam Cộng hòa tại Nam Hàn
  • Sinh: 20 tháng 11 năm 1920, Yên Mô, Ninh Bình,
  • Mất: 7 tháng 8 năm 2018, Maryland, Hoa Kỳ





Trung tướng Tôn Thất Đính
  • Tên đầy đủ: Tôn Thất Đính
  • Câp bậc: Trung tướng
  • Binh chủng: Bộ binh
  • Năm thụ phong: 1963
  • Năm tại ngũ: 1948-1966
  • Chức vụ sau cùng: Tư lệnh Quân đoàn I, Vùng 1 Chiến thuật
  • Sinh: 20 tháng 11 năm 1926, Huế, Thừa Thiên
  • Mất: 21 tháng 11, 2013 (87 tuổi) Santa Ana, California



Trung tướng Lê Văn Kim
  • Tên đầy đủ: Lê Văn Kim
  • Câp bậc: Trung tướng
  • Binh chủng: Pháo binh
  • Năm thụ phong: 1963
  • Năm tại ngũ: 1940-1965
  • Chức vụ sau cùng: Phụ tá Tổng Tư lệnh Quân lực Việt Nam Cộng hòa
  • Sinh: Năm 1918, Bình Định
  • Mất: 4 tháng 4, 1987 (69 tuổi) Paris, Pháp



 Trung tướng Lê Văn Nghiêm
  • Tên đầy đủ: Lê Văn Nghiêm
  • Câp bậc: Trung tướng
  • Binh chủng:  Bộ binh
  • Năm thụ phong: 1963
  • Năm tại ngũ: 1922-1975
  • Chức vụ sau cùng: Giám đốc Nha Động viên Bộ Quốc phòng
  • Sinh: Năm 1912, Thừa Thiên
  • Mất: 27 tháng 1 năm 1988 (76 tuổi), Sài Gòn






 Trung tướng Mai Hữu Xuân
  • Tên đầy đủ: Mai Hữu Xuân
  • Câp bậc: Trung tướng
  • Binh chủng: Cảnh sát Quốc gia
  • Năm thụ phong: 1964
  • Năm tại ngũ: 1940-1965
  • Chức vụ sau cùng: Phụ tá Phó Tổng Tư lệnh Quân lực Đặc trách Chiến tranh Chính trị
  • Sinh: Năm 1917, Quảng Bình
  • Mất: Không rõ năm mất, California, Hoa Kỳ





Trung tướng Dương Văn Đức
  • Tên đầy đủ: Dương Văn Đức
  • Câp bậc: Trung tướng
  • Binh chủng: Bộ binh
  • Năm thụ phong: 1964
  • Năm tại ngũ: 1946-1964
  • Chức vụ sau cùng: Tư lệnh Quân đoàn IV, Vùng 4 Chiến thuật
  • Sinh: Năm 1925, Thủ Đức, Gia Định
  • Mất: Năm 2000 (75 tuổi), Sài Gòn





Trung tướng Trần Ngọc Tám
  • Tên đầy đủ: Trần Ngọc Tám
  • Câp bậc: Trung tướng
  • Binh chủng:  Bộ binh
  • Năm thụ phong: 1964
  • Năm tại ngũ: 1946-1974
  • Chức vụ sau cùng: Tư lệnh Địa Phương quân
    Đại sứ tại Thái Lan.
  • Sinh: 13 tháng 6 năm 1926, Mỹ Tho
  • Mất: 4 tháng 8, 2011 (85 tuổi), California, Hoa Kỳ



Trung tướng Nguyễn Hữu Có
  • Tên đầy đủ: Nguyễn Hữu Có
  • Câp bậc: Trung tướng
  • Binh chủng:  Bộ binh
  • Năm thụ phong: 1965
  • Năm tại ngũ: 1943-1967
  • Chức vụ sau cùng: Phụ tá Tổng trưởng Quốc phòng, Cố vấn Tổng Tham mưu trưởng
  • Sinh: 23 tháng 2 năm 1926, Mỹ Tho
  • Mất: 3 tháng 7 năm 2012 (87 tuổi), Sài Gòn



 Trung tướng Đặng Văn Quang
  • Tên đầy đủ: Đặng Văn Quang
  • Câp bậc: Trung tướng
  • Binh chủng: Bộ binh
  • Năm thụ phong: 1965
  • Năm tại ngũ: 1948-1975
  • Chức vụ sau cùng: Cố vấn An Ninh Quốc gia
  • Sinh: 21 tháng 6 năm 1929, Sóc Trăng
  • Mất:  15 tháng 7, 2011 (82 tuổi) California, Hoa Kỳ




Trung tướng Nguyễn Chánh Thi
  • Tên đầy đủ: Nguyễn Chánh Thi
  • Câp bậc: Trung tướng
  • Binh chủng: Nhảy dù
  • Năm thụ phong: 1965
  • Năm tại ngũ: 1941-1966
  • Chức vụ sau cùng: Tư lệnh Quân đoàn I, Vùng 1 Chiến thuật
  • Sinh: 23 tháng 2 năm 1923, Huế, Thừa Thiên
  • Mất: 23 tháng 6, 2007 (84 tuổi) Lancaster, Pennsylvani, Hoa Kỳ





Trung tướng Nguyễn Văn Thiệu
  • Tên đầy đủ: Nguyễn Văn Thiệu
  • Câp bậc: Trung tướng
  • Binh chủng:  Bộ binh
  • Năm thụ phong: 1965
  • Năm tại ngũ: 1949 -1967
  • Chức vụ sau cùng: Tổng thống Việt Nam Cộng hòa, Tổng Tư lệnh Quân lực Việt Nam Cộng hòa
  • Sinh: 5 tháng 4 năm 1923, Thanh Hải, Ninh Thuận
  • Mất: 29 tháng 9 năm 2001 (78 tuổi) Boston, Massachusetts





 Trung tướng Lê Nguyên Khang
  • Tên đầy đủ: Lê Nguyên Khang
  • Câp bậc: Trung tướng
  • Binh chủng: Hải quân
  • Năm thụ phong: 1966
  • Năm tại ngũ: 1951-1975
  • Chức vụ sau cùng: Phụ tá Tổng Tham mưu trưởng Quân lực Việt Nam Cộng hòa
  • Sinh: Tháng 10 năm 1931, Sơn Tây
  • Mất: 12 tháng 11, 1996 (65 tuổi) Los Angeles, California, Hoa Kỳ




Trung tướng Nguyễn Phúc Vĩnh Lộc
  • Tên đầy đủ: Nguyễn Phúc Vĩnh Lộc
  • Câp bậc: Trung tướng
  • Binh chủng: Thiết giáp-Kỵ binh
  • Năm thụ phong: 1966
  • Năm tại ngũ: 1950-1975
  • Chức vụ sau cùng: Tổng Tham mưu trưởng Quân lực Việt Nam Cộng hòa
  • Sinh: 23 tháng 10 năm 1923, Huế, Thừa Thiên
  • Mất: 8 tháng 1, 2009 (86 tuổi) Houston, Texas, Hoa Kỳ



  


Trung tướng Hoàng Xuân Lãm
  • Tên đầy đủ: Hoàng Xuân Lãm
  • Câp bậc: Trung tướng
  • Binh chủng: Thiết giáp-Kỵ binh
  • Năm thụ phong: 1967
  • Năm tại ngũ: 1950-1975
  • Chức vụ sau cùng: Phụ tá Tổng trưởng Quốc phòng
  • Sinh: Tháng 10 năm 1928, Quảng Trị
  • Mất: 2 tháng 5, 2017 (89 tuổi), Davis, North California, Hoa Kỳ




 Trung tướng Nguyễn Bảo Trị
  • Tên đầy đủ: Nguyễn Bảo Trị
  • Câp bậc: Trung tướng
  • Binh chủng: Bộ binh
  • Năm thụ phong: 1967
  • Năm tại ngũ: 1951-1975
  • Chức vụ sau cùng: Tổng cục trưởng Tổng cục Quân huấn
  • Sinh: 26 tháng 1 năm 1929 (90 tuổi), Hà Nội
  • Định cư ở Huntington Beach, California, Hoa Kỳ.





 Trung tướng Linh Quang Viên
  • Tên đầy đủ: Linh Quang Viên
  • Câp bậc: Trung tướng
  • Binh chủng: Bộ binh
  • Năm thụ phong: 1967
  • Năm tại ngũ: 1939-1973
  • Chức vụ sau cùng: Thanh tra Quân đoàn III, IV, Đại sứ VNCH tại Tunisia
  • Sinh: 11 tháng 11 năm 1918, Cao Bằng
  • Mất: 17 tháng 1 năm 2013 (95 tuổi) Virginia, Hoa Kỳ




Trung tướng Nguyễn Văn Vỹ
  • Tên đầy đủ: Nguyễn Văn Vỹ
  • Câp bậc: Trung tướng
  • Binh chủng: Bộ binh
  • Năm thụ phong: 1967
  • Năm tại ngũ: 1939-1973
  • Chức vụ sau cùng: Tổng trưởng Quốc phòng
  • Sinh: 16 tháng 1 năm 1916, Hà Nội
  • Mất: Năm 1981 (65 tuổi) Begin, Pháp





Trung tướng Nguyễn Văn Là
  • Tên đầy đủ: Nguyễn Văn Là
  • Câp bậc: Trung tướng
  • Binh chủng: Bộ binh
  • Năm thụ phong: 1968
  • Năm tại ngũ: 1937-1974
  • Chức vụ sau cùng: Tổng Tham mưu phó Đặc trách Bình Định, Phát triển
  • Sinh: 7 tháng 12 năm 1918, Biên Hòa
  • Mất: 22 tháng 9 năm 1990 (72 tuổi) Texas, Hoa Kỳ

Trung tướng Trần Văn Minh
  • Tên đầy đủ: Trần Văn Minh
  • Câp bậc: Trung tướng
  • Binh chủng: Không Quân
  • Năm thụ phong: 1968
  • Năm tại ngũ: 1951-1975
  • Chức vụ sau cùng: Tư lệnh Không quân
  • Sinh: 21 tháng 7 năm 1932 Bạc Liêu
  • Mất: 27 tháng 8 năm 1997 (65 tuổi) California, Hoa Kỳ



Trung tướng Nguyễn Đức Thắng
  • Tên đầy đủ: Nguyễn Đức Thắng
  • Câp bậc: Trung tướng
  • Binh chủng:  Pháo binh
  • Năm thụ phong: 1968
  • Năm tại ngũ: 1922-1975
  • Chức vụ sau cùng: Phụ tá Kế hoạch Tổng Tham mưu trưởng
  • Sinh: Tháng 1 năm 1930 (87 tuổi) Cao Bằng
  • Định cư tại Tiểu bang Connecticut, Hoa Kỳ



 Trung tướng Lữ Lan
  • Tên đầy đủ: Lữ Mộng Lan
  • Câp bậc: Trung tướng
  • Binh chủng: Bộ binh
  • Năm thụ phong: 1969
  • Năm tại ngũ: 1950-1975
  • Chức vụ sau cùng: Chỉ huy trưởng Trường Cao đẳng Quốc phòng
  • Sinh: 28 tháng 9 năm 1927 (92 tuổi) Quảng Trị
  • Định cư ở Tiểu bang Virginia, Hoa Kỳ.






Trung tướng Ngô Dzu
  • Tên đầy đủ: Ngô Dzu
  • Câp bậc: Trung tướng
  • Binh chủng: Bộ binh
  • Năm thụ phong: 1970
  • Năm tại ngũ: 1949-1974
  • Chức vụ sau cùng: Trưởng đoàn Quân sự Ban Liên hợp 4 bên
  • Sinh: Năm 1926, Bình Định
  • Mất: Năm 1987 (61 tuổi) California, Hoa Kỳ





Trung tướng Dư Quốc Đống
  • Tên đầy đủ: Dư Quốc Đống
  • Câp bậc: Trung tướng
  • Binh chủng: Nhảy dù
  • Năm thụ phong: 1964
  • Năm tại ngũ: 1951-1975
  • Chức vụ sau cùng: Phụ tá Tổng Tham mưu trưởng
  • Sinh: 21 tháng 12 năm 1932, Rạch Giá, Kiên Giang
  • Mất: 21 tháng 4 năm 2008 (76 tuổi) California, Hoa Kỳ




 Trung tướng Nguyễn Văn Mạnh
  • Tên đầy đủ: Nguyễn Văn Mạnh
  • Câp bậc: Trung tướng
  • Binh chủng: Bộ binh
  • Năm thụ phong: 1970
  • Năm tại ngũ: 1948-1975
  • Chức vụ sau cùng: Tổng Tham mưu phó Đặc trách An ninh, Phát triển
  • Sinh: Tháng 3 năm 1921, Thừa Thiên
  • Mất: 26 tháng 8, 1994 (73 tuổi) San José, California, Hoa Kỳ




Trung tướng Nguyễn Viết Thanh
  • Tên đầy đủ: Nguyễn Viết Thanh
  • Câp bậc: Trung tướng
  • Binh chủng: Bộ binh
  • Năm thụ phong: 1970
  • Năm tại ngũ: 1951-1970
  • Chức vụ sau cùng: Tư lệnh Quân đoàn IV, Vùng 4 Chiến thuật  
  • Sinh: 31 tháng 3 năm 1931. Tân An, Long An
  • Mất: 2 tháng 5 năm 1970 (39 tuổi) Kiến Tường




 Trung tướng Ngô Quang Trưởng
  • Tên đầy đủ: Ngô Quang Trưởng
  • Câp bậc: Trung tướng
  • Binh chủng: Bộ binh
  • Năm thụ phong: 1971
  • Năm tại ngũ: 1953-1975
  • Chức vụ sau cùng: Tư lệnh Quân đoàn I, Quân khu 1, Phụ tá Hành quân Tổng tham mưu trưởng
  • Sinh: 13 tháng 12 năm 1929, Bến Tre
  • Mất: 22 tháng 1 năm 2007 (78 tuổi) Virginia, Hoa Kỳ



Trung tướng Chung Tấn Cang
  • Tên đầy đủ: Chung Tấn Cang
  • Câp bậc: Trung tướng
  • Binh chủng: Hải quân
  • Năm thụ phong: 1971
  • Năm tại ngũ: 1952-1975
  • Chức vụ sau cùng: Tư lệnh Hải quân
  • Sinh: 22 tháng 7 năm 1926, Gia Định
  • Mất: 24 tháng 1 năm 2007 (81 tuổi), California, Hoa Kỳ



Trung tướng Phan Trọng Chinh
  • Tên đầy đủ: Phan Trọng Chinh
  • Câp bậc: Trung tướng
  • Binh chủng: Nhảy dù
  • Năm thụ phong: 1964
  • Năm tại ngũ: 1951-1975
  • Chức vụ sau cùng: Chỉ huy trưởng Trường Chỉ huy & Tham mưu
  • Sinh: Tháng 2 năm 1931, Bắc Ninh
  • Mất: 17 tháng 11 năm 2014 (83 tuổi) Maryland, Hoa Kỳ\



 Trung tướng Cao Hảo Hớn
  • Tên đầy đủ: Cao Hảo Hớn
  • Câp bậc: Trung tướng
  • Binh chủng: Bộ binh
  • Năm thụ phong: 1971
  • Năm tại ngũ: 1946-1975
  • Chức vụ sau cùng: Cố vấn Quân sự Tổng thống, Phụ tá Tổng trưởng Quốc phòng
  • Sinh: Tháng 10 năm 1926, Gia Định
  • Mất: 25 tháng 2 năm 2010 (83–84 tuổi) Michigan, Hoa Kỳ



Trung tướng Lâm Quang Thi
  • Tên đầy đủ: Lâm Quang Thi
  • Câp bậc: Trung tướng
  • Binh chủng: Pháo binh
  • Năm thụ phong: 1971
  • Năm tại ngũ: 1950-1975
  • Chức vụ sau cùng: Tư lệnh Bộ Tư lệnh
    Tiền phương Quân đoàn I
  • Sinh: 7 tháng 5 năm 1932 (85 tuổi) Bạc Liêu
  • Định cư tại Thành phố Fremont, Californi, Hoa Kỳ. 



Trung tướng Nguyễn Xuân Thịnh
  • Tên đầy đủ: Nguyễn Xuân Thịnh
  • Câp bậc: Trung tướng
  • Binh chủng: Pháo binh
  • Năm thụ phong: 1971
  • Năm tại ngũ: 1950-1975
  • Chức vụ sau cùng: Tư lệnh Binh chủng Pháo binh
  • Sinh: Tháng 1 năm 1929, Hưng Yên
  • Mất: 8 tháng 4 năm 1998 (69 tuổi) California, Hoa Kỳ




Trung tướng Phạm Quốc Thuần
  • Tên đầy đủ: Phạm Quốc Thuần
  • Câp bậc: Trung tướng
  • Binh chủng: Bộ binh
  • Năm thụ phong: 1971
  • Năm tại ngũ: 1951-1975
  • Chức vụ sau cùng: Chỉ huy trưởng Trường Hạ sĩ quan Đồng Đế, Nha Trang
  • Sinh: 31 tháng 8 năm 1926 (91 tuổi) Hà Đông
  • Định cư tại Portland, Oregon, Hoa Kỳ. 



Trung tướng Trần Văn Trung
  • Tên đầy đủ: Trần Văn Trung
  • Câp bậc: Trung tướng
  • Binh chủng: Bộ binh
  • Năm thụ phong: 1971
  • Năm tại ngũ: 1947-1975
  • Chức vụ sau cùng: Tổng cục trưởng Chiến tranh Chính trị
  • Sinh: 14 tháng 2 năm 1926 (91 tuổi) Hương Trà, Thừa Thiên
  • Định cư tại Pháp. 



 Trung tướng Đồng Văn Khuyên
  • Tên đầy đủ: Đồng Văn Khuyên
  • Câp bậc: Trung tướng
  • Binh chủng: Tiếp vận
  • Năm thụ phong: 1972
  • Năm tại ngũ: 1951-1975
  • Chức vụ sau cùng: Tham mưu trưởng Bộ Tổng tham mưu, Tổng cục trưởng Tiếp vận
  • Sinh: 29 tháng 8 năm 1927, Gò Công
  • Mất: 22 tháng 3, 2015 (88 tuổi) Virginia, Hoa Kỳ




Trung tướng Nguyễn Văn Minh
  • Tên đầy đủ: Nguyễn Văn Minh
  • Câp bậc: Trung tướng
  • Binh chủng: Bộ binh 
  • Năm thụ phong: 1972
  • Năm tại ngũ: 1951-1975
  • Chức vụ sau cùng: Tư lệnh Biệt khu Thủ đô, Tổng trấn Sài Gòn-Chợ Lớn
  • Sinh: Tháng 2 năm 1929, Sài Gòn
  • Mất: 24 tháng 11, 2006 (77 tuổi) California, Hoa Kỳ



 Trung tướng Trần Thanh Phong
  • Tên đầy đủ: Trần Thanh Phong
  • Câp bậc: Trung tướng
  • Binh chủng: Bộ binh
  • Năm thụ phong: 1972
  • Năm tại ngũ: 1949-1972
  • Chức vụ sau cùng: Phụ tá Uỷ ban Trung ương, Đặc trách Thị tứ
  • Sinh: 19 tháng 1 năm 1926, Trà Vinh
  • Mất: 1 tháng 12, 1972 (46 tuổi) Tuy Hòa 




Trung tướng Nguyễn Vĩnh Nghi
  • Tên đầy đủ: Nguyễn Vĩnh Nghi
  • Câp bậc: Trung tướng
  • Binh chủng: Bộ binh
  • Năm thụ phong: 1974
  • Năm tại ngũ: 1951-1975
  • Chức vụ sau cùng: Tư lệnh phó Quân đoàn III, Tư lệnh Tiền phương
  • Sinh: Tháng 10 năm 1932 (85 tuổi) Gia Định
  • Định cư tại Hoa Kỳ



Trung tướng Nguyễn Văn Toàn
  • Tên đầy đủ: Nguyễn Văn Toàn
  • Câp bậc: Trung tướng
  • Binh chủng: Thiết giáp - Kỵ binh
  • Năm thụ phong: 1974
  • Năm tại ngũ: 1950-1975
  • Chức vụ sau cùng: Tư lệnh Quân đoàn III, Quân khu 3, Tư lệnh Binh chủng Thiết giáp
  • Sinh: 6 tháng 10 năm 1932 Phú Vang, Thừa Thiên
  • Mất: 19 tháng 10, 2005 (73 tuổi) Los Angeles, Hoa Kỳ





 Trung tướng Nguyễn Văn Hiếu
  • Tên đầy đủ: Nguyễn Văn Hiếu
  • Câp bậc: Trung tướng
  • Binh chủng: Bộ binh
  • Năm thụ phong: 1975
  • Năm tại ngũ: 1951-1975
  • Chức vụ sau cùng: Tư lệnh phó Quân đoàn III, Quân khu 3
  • Sinh: 23 tháng 6 năm 1929, Thiên Tân, Trung Hoa Dân quốc
  • Mất: 8 tháng 4, năm 1975 (46 tuổi) Biên Hòa





 Trung tướng Lâm Văn Phát
  • Tên đầy đủ: Lâm Văn Phát
  • Câp bậc: Trung tướng
  • Binh chủng:  Bộ binh
  • Năm thụ phong: 1975
  • Năm tại ngũ: 1946-1975
  • Chức vụ sau cùng: Tư lệnh Biệt khu Thủ đô
  • Sinh: năm 1920, Cần Thơ
  • Mất: 30 tháng 10, 1998 (78 tuổi) California, Hoa Kỳ



No comments

Theme images by rion819. Powered by Blogger.