11 vị vua triều đại nhà Nguyên
11 vị vua triều đại nhà Nguyên
Nhà Nguyên là một triều đại do người Mông Cổ thành lập và là triều đại do một dân tộc thiểu số cai trị đầu tiên hoàn thành sự nghiệp thống nhất Trung Quốc. Triều Nguyên do Nguyên Thế Tổ Hốt Tất Liệt lập nên vào năm 1271, định đô tại Đại Đô (Bắc Kinh), đến năm 1279 thì công diệt Nam Tống, thống nhất khu vực Trung Quốc.
Tiền thân của triều Nguyên là Đế quốc Mông Cổ. Năm 1206, Thành Cát Tư Hãn thống nhất các bộ lạc tại phía bắc sa mạc Gobi (tức Mạc Bắc), lập nên Đại Mông Cổ Quốc. Do tại Kim và Tây Hạ dần suy lạc, Mông Cổ trước sau tiến đánh Tây Hạ và Kim của Trung Quốc ngày nay, tiêu diệt Tây Hạ vào năm 1227, đến năm 1234 thì diệt Kim, hoàn toàn chiếm lĩnh Hoa Bắc. Tại phía tây, trước khi triều Nguyên thành lập vào năm 1271, Mông Cổ trước sau phát động ba lần tây chinh, khiến Đế quốc Mông Cổ xưng bá đại lục Á-Âu.
Năm 1259, sau khi Mông Kha từ trần trong chiến tranh chinh phạt Tống, Hốt Tất Liệt đang quản lý khu vực dân cư Hán tiến hành tranh đoạt hãn vị với A Lý Bất Ca vốn được chính quý tộc Mông Cổ tại Mạc Bắc ủng hộ, phát sinh chiến tranh, cuối cùng Hốt Tất Liệt giành thắng lợi vào năm 1264. Hốt Tất Liệt lấy tên Nguyên trong "đại tai càn nguyên" của Chu Dịch, vào năm 1271 đổi quốc hiệu thành Đại Nguyên - Mông, kiến lập triều Nguyên, tức Nguyên Thế Tổ. Điều này khiến bốn hãn quốc lớn của người Mông Cổ trước sau thoát ly quan hệ với Đại hãn Hốt Tất Liệt, đến thời kỳ Nguyên Thành Tông mới thừa nhận trên danh nghĩa rằng hoàng đế triều Mông Nguyên là Đại hãn. Năm 1279, triều Nguyên công diệt xong Tống (960-1279) tại miền Nam Trung Quốc ngày nay, thống trị toàn bộ khu vực Trung Quốc, kết thúc cục diện phân liệt hơn 400 năm từ thời Đường mạt.
Trong thời kỳ từ Nguyên Thế Tổ đến Nguyên Vũ Tông, quốc lực triều Nguyên đạt đến đỉnh cao, về quân sự thì bình định Tây Bắc, song thất bại khi tiến hành các chiến dịch chinh phạt Nhật Bản và các quốc gia Đông Nam Á, nhất là thất bại trong ba lần đưa quân xâm chiếm Đại Việt. Đến giữa triều đại, hoàng vị triều Nguyên nhiều lần thay đổi, tình hình chính trị không đi vào quỹ đạo. Năm 1351 thời Nguyên Huệ Tông thì khởi nghĩa Khăn Đỏ bùng nổ. Năm 1368, Chu Nguyên Chương sau khi lập nên triều Minh Trung Hoa đã phái đại tướng Từ Đạt dẫn quân bắc phạt, công hãm Đại Đô. Triều đình nhà Nguyên đào thoát đến Mạc Bắc, sử gia gọi là Bắc Nguyên. Năm 1388, Bắc Nguyên Hậu Chủ bỏ quốc hiệu Đại Nguyên, Bắc Nguyên sụp đổ.
Xem thêm:
Nguyên Thế Tổ
- Tên đầy đủ: Hốt Tất Liệt
- Hãn hiệu Hốt Tất Liệt Hãn
- Niên hiệu: Trung Thống (1260-1264), Chí Nguyên (1264-1294)
- Thụy hiệu: Thánh Đức Thần Công Văn Vũ hoàng đế
- Miếu hiệu: Nguyên Thế Tổ
- Sinh: 23 tháng 9 năm 1215
- Mất: 18 tháng 2 năm 1294 (78 tuổi) Đại Đô (nay là Bắc Kinh, Trung Quốc)
-
Tại vị: 1260-1294
- Sáng lập nhà Nguyên năm 1271
Nguyên Thành Tông
- Tên đầy đủ: Thiết Mộc Nhĩ
- Hãn hiệu: Hoàn Trạch Đốc hoàng đế
- Niên hiệu: Nguyên Trinh (1295-1297), Đại Đức (1297-1307)
- Thụy hiệu: Khâm Minh Quảng Hiếu hoàng đế
- Miếu hiệu: Nguyên Thành Tông
- Sinh: năm 1265
-
Mất: 10
tháng 2 năm 1307 (42 tuổi) Đại Đô
- Tại vị: 1294-1307
Nguyên Vũ Tông
- Tên đầy đủ: Hải Sơn
- Hãn hiệu: Khúc Luật đế
- Niên hiệu: Chí Đại (1308-1311)
- Thụy hiệu: Nhân Huệ Tuyên Hiếu hoàng đế
- Miếu hiệu: Nguyên Vũ Tông
- Sinh: 4 tháng 8 năm 1281
- Mất: 27 tháng 1 năm 1311 (29 tuổi)
- Tại vị: 1308-1311
- An táng: Khởi Liễn cốc
Nguyên Nhân Tông
- Tên đầy đủ: Bột Nhi Chỉ Cân Ái Dục Lê Bạt Lực Bát Đạt
- Hãn hiệu: Phổ Nhan Đốc Khắc Hãn
- Niên hiệu: Hoàng Khánh (1312-1313) Duyên Hữu (1314-1320)
- Thụy hiệu: Thánh Văn Khâm Hiếu hoàng đế
- Miếu hiệu: Nguyên Nhân Tông
- Sinh: 9 tháng 4 năm1285 (Âm lịch)
- Mất: 1 tháng 3 năm 1320 (34 tuổi)
- Tại vị: 1311-1320
- An táng: Khởi Liễn cốc
Nguyên Anh Tông
- Tên đầy đủ: Bột Nhi Chỉ Cân Thạc Đức Bát Thích
- Hãn hiệu: Cách Kiên Hãn
- Niên hiệu: Chí Trị (1320-1323)
- Thụy hiệu: Duệ Thánh Văn Hiếu hoàng đế
- Miếu hiệu: Nguyên Anh Tông
- Sinh: 22 tháng 2 năm 1302 (Âm lịch)
- Mất: 4 tháng 9 năm 1323 (21 tuổi)
- Tại vị: 1320-1323
- An táng: Khởi Liễn cốc
Nguyên Thái Định Đế
- Tên đầy đủ: Bột Nhi Chỉ Cân Dã Tôn Thiết Mộc Nhi
- Hãn hiệu: Dã Tôn Thiết Mộc Nhi Hãn
- Niên hiệu: Thái Định (1321-1328), Trí Hòa (1328)
- Thụy hiệu: Thái Định Trí Hiếu hoàng đế
- Miếu hiệu: Nguyên Tấn Tông hoặc Nguyên Hưng Tông
- Sinh: 28 tháng 11, 1293
- Mất: 15 tháng 8, 1328 (34 tuổi) Thương Đô
- Tại vị: 1323-1328
Nguyên Thiên Thuận Đế
- Tên đầy đủ: Bột Nhi Chỉ Cân A Tốc Cát Bát
- Hãn hiệu: A Tốc Cát Bát Hãn
- Niên hiệu: Thiên Thuận (1328)
- Thụy hiệu: Thiên Thuận Đức Hiếu hoàng đế
-
Miếu hiệu: Không có
- Sinh: 1320
- Mất: 14 tháng 11 năm 1328 (tuổi 7-8)
- Tại vị: 1328
Nguyên Văn Tông
- Tên đầy đủ: Bột Nhi Chỉ Cân Đồ Thiếp Mục Nhi
- Hãn hiệu: Trát Nha Đốc Hãn
- Niên hiệu: Thiên Lịch (1328-1330), Chí Thuận (1330-1332)
- Thụy hiệu: Thánh Minh Nguyên Hiếu Hoàng Đế
- Miếu hiệu: Nguyên Văn Tông
- Sinh: 16 tháng 2 năm 1304
- Mất: 2 tháng 9 năm 1332 (tuổi 28-29)
- Tại vị: 1328-1329 và 1329-1332
- An táng: Khởi Liễn cốc
Nguyên Minh Tông
- Tên đầy đủ: Bột Nhi Chỉ Cân Hòa Thế Lạt
- Hãn hiệu: Hốt Đô Đốc hãn
- Niên hiệu: Thiên Lịch (1329)
- Thụy hiệu: Thuận Thiên Lập Đạo Duệ Văn Trí Vũ Đại Thánh Hiếu hoàng đế
- Miếu hiệu: Nguyên Minh Tông
- Sinh: 22 tháng 12 năm 1300
- Mất: 30 tháng 8 năm 1329 (tuổi 28-29) Onggachatu, Nội Mông Cổ
- Tại vị: 1329
- An táng: Khởi Liễn cốc
Nguyên Ninh Tông
- Tên đầy đủ: Bột Nhi Chỉ Cân Ý Lân Chất Ban
- Hãn hiệu: Ý Lân Chất Ban Hãn
- Niên hiệu: Chí Thuận (1332)
- Thụy hiệu: Xung Thánh Tự Hiếu hoàng đế
- Miếu hiệu: Nguyên Ninh Tông
- Sinh: 1 tháng 5 năm 1326 (Âm lịch)
- Mất: 14 tháng 12 năm 1332 (6 tuổi)
- Tại vị: 1332
- An táng: Khởi Liễn cốc
Nguyên Huệ Tông
- Tên đầy đủ: Bột Nhi Chỉ Cân Thỏa Hoan Thiết Mộc Nhĩ
- Hãn hiệu: Ô Cáp Cát Đồ hãn
- Niên hiệu: Chí Thuận (1333), Nguyên Thống (1333-1335), Chí Nguyên (1335-1340), Chí Chính (1341-1368), Chí Nguyên (1368-1368)
-
Thụy hiệu: Tuyên Nhân Phổ Hiếu Thuận Đế
- Miếu hiệu: Nguyên Huệ Tông
- Sinh: 25 tháng 5 năm 1320
- Mất: 23 tháng 5 năm 1370 (49 tuổi) Mạc Bắc
- Tại vị: 1333-1370
- An táng: Khởi Liễn cốc
No comments