17 vị vua triều đại nhà Minh
17 vị vua triều đại nhà Minh
Nhà Minh cai trị Trung Quốc từ năm 1368 tới 1644, tiếp sau nhà Nguyên của người Mông Cổ và sụp đổ cùng với tình trạng nổi dậy của nông dân vào tay nhà Thanh của người Mãn Châu.
Mười bảy hoàng đế đã trị vì trong khoảng thời gian 276 năm. Một loạt
các vị vua khác tiếp tục tự coi mình là người kế vị nhà Minh ở cái gọi
là nhà nước Nam Minh cho tới khi vị vua cuối cùng là Sùng Trinh bị hành quyết năm 1662.
Xem thêm:
Chu Hậu Chiếu (Chính Đức)
- Tên đầy đủ: Chu Hậu Chiếu
- Niên hiệu: Chính Đức
- Thụy hiệu: Thừa Thiên Đạt Đạo Anh Túc Duệ Triết Chiêu Đức Hiển Công Hoằng Văn Tư Hiếu Nghị Hoàng đế
- Miếu hiệu: Vũ Tông
- Sinh: 26 tháng 10, 1491, Tử Cấm Thành, Bắc Kinh
- Mất: 20 tháng 4 năm 1521 (29 tuổi), Báo phòng, Tử Cấm Thành, Bắc Kinh
- Tại vị: 19 tháng 6 năm 1505 – 20 tháng 4 năm 1521 (15 năm, 305 ngày)
- An táng: Khang lăng, Thập Tam Lăng
Chu Hậu Thông (Gia Tĩnh)
- Tên đầy đủ: Chu Hậu Thông
- Niên hiệu: Gia Tĩnh
- Thụy hiệu: Khâm Thiên Lý Đạo Anh Nghị Thánh Thần Tuyên Văn Nghiễm Vũ Hồng Nhân Đại Hiếu Túc Hoàng Đế
- Miếu hiệu: Thế Tông
- Sinh: 16 tháng 9, 1507
Hưng vương phủ đệ, Bắc Kinh, Trung Quốc - Mất: 23 tháng 1 năm 1567 (59 tuổi), Tử Cấm Thành, Bắc Kinh, Trung Quốc
- Tại vị: 27 tháng 5 năm 1521 – 23 tháng 1 năm 1567 (45 năm, 241 ngày)
- An táng: Vĩnh lăng, Thập Tam Lăng
Chu Tái Hậu (Long Khánh)
- Tên đầy đủ: Chu Tái Hậu
- Niên hiệu: Long Khánh
- Thụy hiệu: Khế Thiên Long Đạo Uyên Ý Khoan Nhân Hiển Văn Quang Vũ Thuần Đức Hoằng Hiếu Trang hoàng đế
- Miếu hiệu: Mục Tông
- Sinh: 9 tháng 12, 1447
- Mất: 5 tháng 7 năm 1572 (35 tuổi), Tử Cấm Thành, Bắc Kinh
- Tại vị:4 tháng 2 năm 1567 – 5 tháng 7 năm 1572 (5 năm, 152 ngày)
- An táng: Chiêu lăng, Thập Tam Lăng
Chu Dực Quân (Vạn Lịch)
- Tên đầy đủ: Chu Dực Quân
- Niên hiệu: Vạn Lịch
- Thụy hiệu: Phạm Thiên Hợp Đạo Triết Túc Đôn Giản Quang Văn Chương Vũ An Nhân Chí Hiếu Hiển Hoàng đế
- Miếu hiệu: Thần Tông
- Sinh: 4 tháng 9, 1563
- Mất: 18 tháng 8, 1620, Tử Cấm Thành, Bắc Kinh
- Tại vị: 19 tháng 7 năm 1572 – 18 tháng 8 năm 1620, (48 năm, 30 ngày)
- An táng: Định Lăng, Thập Tam Lăng
Chu Thường Lạc (Thái Xương)
- Tên đầy đủ: Chu Thường Lạc
- Niên hiệu: Thái Xương
- Thụy hiệu: Sùng Thiên Khế Đạo Anh Duệ Cung Thuần Hiến Văn Cảnh Vũ Uyên Nhân Ý Hiếu Trinh hoàng đế
- Miếu hiệu: Quang Tông
- Sinh:28 tháng 8, 1582
- Mất: 26 tháng 9 năm 1620 (38 tuổi), Tử Cấm Thành, Bắc Kinh, Trung Quốc
- Tại vị: 28 tháng 8 năm 1620 – 26 tháng 9 năm 1620, 29 ngày)
- An táng: Khánh lăng, Thập Tam Lăng
Chu Do Hiệu (Thiên Khải)
- Tên đầy đủ: Chu Do Hiệu
- Niên hiệu: Thiên Khải
- Thụy hiệu: Đạt Thiên Xiển Đạo Đôn Hiếu Đốc Hữu Chương Văn Tương Vũ Tĩnh Mục Trang Cần Triết Hoàng đế
- Miếu hiệu: Hy Tông
- Sinh: 23 tháng 12, 1605
- Mất: 30 tháng 9 năm 1627 (21 tuổi)
Tử Cấm Thành, Trung Quốc - Tại vị: 1 tháng 10 năm 1620 - 30 tháng 9 năm 1627
(6 năm, 364 ngày) - An táng: Đức lăng, Thập Tam Lăng
Chu Do Kiểm (Sùng Trinh)
- Tên đầy đủ: Chu Do Kiểm
- Niên hiệu: Sùng Trinh
- Thụy hiệu: Khâm Thiên Thủ Đạo Mẫn Nghị Đôn Kiệm Hoằng Văn Tương Vũ Thê Nhân Trí Hiếu Đoan Hoàng đế (Nhà Thanh), Thiệu Thiên Dịch Đạo Cương Minh Khác Kiệm Quỹ Văn Phấn Võ Đôn Nhân Mậu Hiếu Liệt Hoàng đế(Nhà Nam Minh)
- Miếu hiệu: Tư Tông, Nghị Tông, Uy Tông, Hoài Tông
- Sinh: 6 tháng 2, 1611
- Mất: 25 tháng 4, 1644 (33 tuổi), Cảnh Sơn, Bắc Kinh, Trung Quốc
- Tại vị:1 tháng 10 năm 1620 - 30 tháng 9 năm 1627, (6 năm, 364 ngày)
- An táng: Tư Lăng, Thập Tam Lăng
No comments